ĐIỆN LẠNH 62
Hân HạnhTỉnh Long An
X.Long Trạch, H.Cần Đước
dienlanh6262@gmail.com
0908421622
BẢNG MÃ LỖI MÁY LẠNH DAIKIN
Hướng điều khiển về hướng mắt nhận tín hiệu của điều hòa sau đó giữ phím
CANCEL khoảng 5s. Lúc này điều khiển sẽ hiển thị mã lỗi trên màng hình và nhấp nháy.Lúc này ta nhả tay khỏi phím CANCELTiếp tục bấm nút CANCEL để chuyển qua các mã lỗi khác ,khi nào có tiếng bíp trên dàn lạnh và điều khiển thì dừng lại .Đây chính là lỗi được ghi nhận trên điều hòa
Khi có mã lỗi ,tra cứu bằng mã lỗi bên dưới
A0 | Sự cố ở mạch điện tùy chọn ở dàn lạnh |
A1 | Bo mạch dàn lạnh bất thường, Bo mạch dàn lạnh bị lỗi hoặc lỗi kết nối |
A2 | Quạt dàn lạnh bị kẹt |
A3 | Lỗi bơm nước xả dàn lạnh.Nghẹt ống máng nước xả ,công tắt phao hoặt bơm nước xả lỏng kết nối |
A4 | Nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt dàn lạnh bị lỗi |
A5 | Phin lọc gió hoặc bộ phận trao đổi nhiệt dàn lạnh bị kẹt,bị quấn gió,lỗi bo mạch hoặc điện trở bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh |
A6 | Lỗi bo mạch hoặc moto quạt dàn lạnh,ngắn mạch hoặc hư cuộn dây moto quạt |
A7 | Lỗi moto đảo gió, lỏng kết nối |
A8 | Qúa dòng đầu vào dàn lạnh |
A9 | Lỗi van tiết lưu điện từ dàn lạnh, lỏng kết nối |
AA | Thiết bị gia nhiệt dàn lạnh quá nhiệt |
AE | Thiếu nước cấp cho dàn lạn |
AF | Mức nước xả trong dàn lạnh vượt quá giới hạn,ống nước xả không đủ độ dốc hoặc bị nghẹt |
AH | Lỗi bộ phận hút bụi dàn lạnh, lỗi không bảo trì phin lọc dàn lạnh |
AJ | Lỗi bo mạch dàn lạnh |
C0 | Lỗi cảm biến dàn lạnh |
C1 | Lỗi bo mạch dàn lạnh hoặc bo mạch quạt |
C3 | Lỗi hệ thống cảm biến nước xã dàn lạnh |
C4 | Lỗi nhiệt điện trở đường ống lỏng dàn lạnh, lỏng kết nối |
C5 | Lỗi nhiệt điện trở đường ống hơi dàn lạnh , lỏng kết nối |
C6 | Lỗi cảm biến moto quạt , quá tải dàn lạnh |
C7 | Lỗi moto đảo gió trên dàn lạnh, công tắt giới hạn hoặc ngắt các đầu kết nối |
C8 | Cảm biến đầu lạnh phát hiện quá dòng đầu vào |
C9 | Lỗi nhiệt điện trở gió hồi dàn lạnh, lỏng kết nối |
CA | Lỗi nhiệt điện trở gió thổi dàn lạnh, lỏng kết nối |
CC | Lỗi cảm biến độ ẩm dàn lạnh |
CE | Lỗi cảm biến tản nhiệt dàn lạnh |
CF | Lỗi công tắt cao áp dàn lạnh |
CH | Cảm biến dàn lạnh bị dơ |
CJ | Lỗi điện trở điều khiển từ xa, đứt dây |
E0 | Lỗi công tắc cao áp ,moto quạt ,máy nén quá tải, lỏng kết nối |
E1 | Lỗi bo mạch dàn nóng |
E2 | Lỗi bo mạch của bộ BPunit hộp đầu cuối |
E3 | Lỗi cảm biến công tắt cao áp,môi chất lạnh nạp quá dư ,mất điện tức thời |
E4 | Công tắt hạ áp dàn nóng tác động ,thiếu môi chất lạnh, lỗi cảm biến hạ áp |
E5 | Máy nén inverter quá tải,lỗi van 4 ngã,bo mạch dàn nóng,van tiết lưu điện tử,van chặn,IGBT |
E6 | Lỗi máy nén hoặc khởi động từ,điện áp không đúng |
E7 | Lỗi moto quạt dàn nóng hoặc bo mạch moto quạt |
E8 | Quá dòng đầu vào dàn nóng, lỗi máy nén, tụ điện phân mạch chính inverter, powertransitor, bo mạch dàn nóng hoặc quấn gió |
E9 | Lỗi van tiết lưu điện tử dàn nóng ,lỏng kết nối |
EA | Lỗi van 4 ngã hoặc cuộn dây ,lỗi điện trở bo mạch dàn nóng van 4 ngã, lỏng kết nối |
EC | Nhiệt độ nước ở dàn nóng bất thường |
EE | Lỗi ở phần nước xã dàn nóng |
EF | Lỗi cảm biến nhiệt độ xả đá dàn nóng |
EH | Moto bơm bị quá dòng dàn nóng |
EJ | Thiết bị bảo vệ dàn nóng bị tác động |
F0 | Thiết bị bảo vệ số 1 tác động dàn nóng |
F1 | Thiết bị bảo vệ số 2 tác động dàn nóng |
F3 | Nhiệt đô ống đẩy dàn nóng bất thường ,thiếu môi chất lạnh ,lỗi nhiệt trở ống đẩy |
F4 | Phát hiện điều kiện hoạt động trong điều kiện ẩm ,lỗi quạt dàn nóng ,van tiết lưu ,van chặn |
F6 | Dàn trao đổi nhiêt bị dơ ,nạp dư môi chất lạnh hoặc lỗi kết nối với điện trở ống hơi của bầu chứa |
FA | Áp suất đẩy bất thường dàn nóng |
FC | Áp suất hút bất thường dàn nóng |
FE | Áp suất dầu bất thường dàn nóng |
FF | Mức dầu trong dàn nón bất thường |
FH | Nhiệt dộ dầu cao bất thường dàn nóng |
H0 | Lỗi cảm biến hệ thống dàn nóng |
H1 | Lỗi cảm biến nhiệt độ không khí dàn nóng |
H2 | Hệ thống cảm biến nguồn điện bị lỗi dàn nóng |
H3 | Lỗi công tắt cao áp dàn nóng |
H4 | Lỗi công tắt hạ áp dàn nóng |
H5 | Lỗi cảm biến quá tải moto máy nén |
H6 | Lỗi cảm biến quá dòng moto máy nén ,dây kết nối máy nén bị ngắt ,điện áp vào vượt ngưỡng cho phép , lỗi máy nén |
H7 | Moto quạt dàn nóng bất thường ,lỗi bo mạch inverter quạt,hư ngắn mạch kết nối dây moto quạt |
H8 | Bộ điều chỉnh nhiệt của máy nén bất thường ,lỗi transitor nguồn bo mạch dàn nóng máy nén biến áp ,dây điện bên trong bị đứt hoặc tiếp xúc kém |
H9 | Lỗi nhiệt điện trở không khí ngoài dàn nóng, lỏng kết nối,lỗi nhiệt điện trở đường ống.Lỗi nhiệt điện trở dàn ngưng tụ trong trường hợp của lỗi J3 |
HA | Lỗi nhiệt điện trở gió thổi của dàn nóng |
HC | Lỗi cảm biến nhiệt độ nước của dàn nóng |
HE | Cảm biến nước xả bất thường dàn nóng |
HF | Cảm biến nhiệt độ xả đá dàn nóng cảnh báo |
HH | Lỗi cảm biến quá dòng moto bơm dàn nóng |
J0 | Lỗi bộ phận BP hộp đầu nối ,nhiệt điện trở ống hơi hoặt ống lỏng dàn nóng |
J1 | Lỗi cảm biến áp suất dàn nóng |
J2 | Lỗi cảm biến dòng điện dàn nóng |
J3 | Lỗi nhiệt điện trở ống đẩy dàn nóng R3T |
J4 | Lỗi cảm biến nhiệt độ bão hòa tương ứng hạ áp dàn nóng |
J5 | Lỗi nhiệt điện trở ống hút dàn nóng R2T |
J6 | Lỗi nhiệt điện trở ống đẩy dàn nóng R4T |
J7 | Lỗi nhiệt điện trở dàn trao đổi nhiệt dàn nóng ,dàn lạnh |
J8 | Lỗi nhiệt điện trở ống lỏng dàn nóng ,lỏng kết nối |
J9 | Lỗi nhiệt điện trở ống hơi dàn nóng , lỏng kết nối |
JA | Lỗi cảm biến áp suất ống đẩy dàn nóng |
JC | Lỗi cảm biến áp suất ống hút dàn nóng |
JE | Lỗi cảm biến áp suất dầu dàn nóng |
JF | Lỗi cảm biến mức dầu dàn nóng |
JH | Lỗi cảm biến nhiệt độ dầu dàn nóng |
L0 | Lỗi bo mạch inverter hoặt máy nén inverter |
L1 | Lỗi bo mạch inverter dàn nóng |
L3 | Nhiệt độ hộp điện năng tăng cao dàn nóng ,lỗi quạt dàn nóng ,nhiệt điện trở cánh tản nhiệt ,bo mạch dàn nóng ,quấn gió,lỏng kết nối ,tiếp xúc kém ở các điểm kết nối |
L4 | Lỗi quạt dàn nóng ,nhiệt điện trở cánh tản nhiệt , lỗi bo mạch inverter ,lỏng kết nối |
L5 | Moto máy nén inverter ngắn mạch , điện áp bất thường ,lỗi transitor nguồn bo mạch inverter ,máy nén |
L6 | Moto máy nén bị chạm vỏ hoặc ngắn mạch |
L7 | Quá dòng ở tất cả đầu vào dàn nóng |
L8 | Máy nén inverter quá dòng ,quá tải máy nén inverter bị tác động |
L9 | Máy nén inverter bị quá dòng hoặc bị lỗi |
LA | Lỗi transiror nguồn dàn nóng |
LC | Lỗi truyền tín hiệu kết nối sai giữa bộ inverter và bộ điều khiển dàn nóng .Lỗi bo mạch điều khiển dàn nóng .bo mạch inverter ,bộ lọc nhiễu |
M1 | Lỗi bộ điều khiển trung tâm ,bộ phận lập trình thời gian |
M8 | Lỗi truyền tín hiệu giữa điều khiển trung tâm CRC ,lỗi truyền tín hiệu F1 và F2 giữa điều khiển tự chọn và điều khiển trung tâm.Lỗi điều khiển trung tâm |
MA | Bộ điều khiển trung tâm có nhiều hơn một bộ điều khiển chủ được kết nối mạch phụ kiện tùy chọn khác kết nối CRC |
MC | Lỗi cài đặt địa chỉ của điều khiển trung tâm CRC.Trùng lặp địa chỉ CRC không cài đặt chính va phụ khi dùng 2 CRC |
P0 | Thiếu môi chất lạnh |
P1 | Điện áp pha không cân bằng hoặc mất pha, kết nối dây mạch chính không đúng.Lỗi tụ mạch chính bo mạch inverter |
P2 | Hoặt động nạp môi chất lạnh tự động bị dừng , cần khởi động lại nguồn điện dàn nóng |
P3 | Lỗi cảm biến nhiệt độ ở hộp điện dàn nóng |
P4 | Lỗi cảm biến nhiệt độ cách tản nhiệt dàn nóng,bo mạch inverter ,bo mạch dàn nóng |
P5 | Lỗi cảm biến dòng điện 1 chiều dàn nóng |
P6 | Lỗi cảm biến dòng điện ra 1 chiều hoặc xoay chiều dàn nóng |
P7 | Lỗi cảm biến tổng dòng đầu vào dàn nóng |
P8 | Không đủ môi chất lạnh trong quá trình thực hiện kiểm tra |
P9 | Đủ môi chất lạnh trong quá trình kiểm tra |
PA | Môi chất lạnh trong bình chứa đã hết |
PJ | Kết hợp sai inveter và bo mạch quạt bộ lọc nhiễu,cài đặt sai công tắt gạt DIP |
U0 | Thiếu môi chất lạnh ,hư van điện từ,ống dẫn môi chất lạnh bị nghẹt ,nhiệt điên trở bị lỏng lỗi |
U1 | Ngược pha ,kiểm tra kết nối dòng điện |
U2 | Lỗi nguồn điện hoặc mất điện tức thời |
U3 | Hoạt động kiểm tra không được thực hiện trong lần khởi động đầu tiên ,thay bo mạch chính nếu hoạt động kiểm tra đã được thực hiện |
U4 | Lỗi truyền tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh ,hoặc giữa dàn nóng và bộ phận BS.Lỏng kết nối F1,F2 ,lỗi bo mạch và dàn nóng và dàn lạnh |
U5 | Lỗi điều khiển từ xa ,lỗi truyền tín hiệu giữa điều khiển từ xa và dàn lạnh .Không cài đặt chính và phụ khi sử dụng 2 điều khiển |
U6 | Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh |
U7 | Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn nóng.Kết nối sai dây tín hiệu Q1,Q2 giữa các dàn nóng ,lỏng kết nốiQ1,Q2 |
U8 | Lỗi điều khiển từ xa ,lỗi truyền tín hiệu điều khiển chính và phụ ,kiểm tra kết nối điều khiển từ xa và phụ |
U9 | Lỗi truyền tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh khác trong cùng hệ thống ,lỗi bo mạch dàn lạnh hoặc van điện từ dàn lạnh của hệ thống khác,lỏng kết nối F1,F2 |
UA | Dàn nóng dàn lạnh không tương thich ,lỗi bo mạch dàn nóng và dàn lạnh .Số lượng dàn lạnh vượt mức cho phép VRV, kiểm tra dây tín hiệu F1 ,F2 |
UC | Trùng địa chỉ của hệ thống điều khiển trung tâm, sử dụng điều khiển từ xa để cài đặt lại địa chỉ |
UE | Lỗi truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và thiết bị điều khiển trung tâm.giắc cắm để cài đặt chích chủ cho bộ điều khiển bị tháo |
UF | Lỗi khi thực hiện hoạt động kiểm tra dây ,lỗi bo mạch BP hộp đấu nối dây.Lỗi khi mở van chặn, dây truyền tín hiệu kết nối không đúng giữa các dàn nóng |
UH | Dây kết nối F1 F2 hoặc Q1 Q2 không đúng ,kết nối sai tại dàn lạnh, kết nối trong bo mạch bị sai |
UJ | Lỗi truyền tín hiệu thiết bị đi kèm |
1. Dùng que nhấn giữ nút CHECK khoảng 5 giây ,cho đến khi màng hình hiện dấu
==
2. Hướng remote về máy lạnh bị lỗi , nhấn nút TIMER mỗi lần nhấn nút màn hình
remote sẽ lần lượt hiển thị mã lỗi và đèn báo POWER trên máy lạnh sẽ chớp 1
lần để xác nhận tín hiệu.
3. Khi đèn POWER sáng và máy lạnh phát ra tiếng bíp liên tục trong 4s ,mã lỗi
đang xuất hiện trên màng hình remote là lỗi máy lạnh đang găp phải
4. Chế độ truy vấn mã lỗi sẽ tắt khi nhấn giữa nút CHECK trong 5s hoặc tự kết thúc
sau 20s nếu không thực hiện thêm thao tác
5. Tạm thời xóa mã lỗi trên máy lạnh bằng cách ngắt nguồn điện cung cấp cho máy
lạnh hoặc nhấn nút ACRESET và cho máy hoặc động để kiểm tra lỗi có xuất
hiện lại không
Sau khi đã truy vấn được mã lỗi có thể tra cứu mã lỗi bảng bên dưới
00H | Bình thường ,không bị lỗi |
11H | Lỗi đường dữ liệu giữa khối trong và khối ngoài |
12H | Khối trong nhà và ngoài trời khác công suất |
14H | Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng |
15H | Lỗi cảm biến nhiệt độ máy nén |
16H | Dòng điện tải máy nén quá thấp |
19H | Lỗi quạt dàn lạnh |
23H | Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn lạnh |
25H | Mạch E-ON lỗi |
27H | Lỗi cảm biến nhiệt độ ngoài trời |
28H | Lỗi cảm biến giàn nóng |
30H | Lỗi cảm biến nhiệt độ ống ra vào của máy nén CU-S18xx |
33H | Lỗi kết nối khối trong và ngoài |
38H | Khối trong và ngoài không đồng bộ |
58H | Lỗi mạch PATROL |
59H | Lỗi ECOPATROL |
97H | Lỗi khối ngoài trời CU-S18xx,CU-S24xx |
98H | Nhiệt độ dàn trong nhà quá cao chế độ sưởi ấm |
99H | Nhiệt độ dàn lạnh giảm quá thấp đóng băng |
11F | Lỗi chuyển đổi chế độ sưởi và lạnh |
90F | Lỗi bo mạch PFC ra máy nén |
91F | Dòng tải máy nén quá thấp |
93F | Lỗi tốc độ quay máy nén |
95F | Nhiệt dộ dàn nóng quá cao |
96F | Quá nhiệt bộ transitor công suất máy nén IPM |
97F | Nhiệt độ máy nén quá cao |
98F | Dòng tải máy nén quá cao |
99F | Xung DC ra máy nén quá cao |
H11 | Lỗi truyền tín hiệu giữa khối trong và ngoài |
H14 | Lỗi cảm biến nhiệt độ hút của khối trong nhà |
H15 | Lỗi cảm biến lưu lượng ,cảm biến nhiệt độ của máy nén |
H19 | Động cơ moto quạt khối trong nhà bị kẹt ,hỏng động cơ |
H24 | Cảm biến trao đổi nhiệt khối trong nhà bất thường |
H25 | Lỗi bộ lọc không khí |
H26 | Lỗi mạch phát I-ON |
H27 | Lỗi cảm biến nhiệt độ không khí khối ngoài trời |
H28 | Cảm biến trao đổi nhiệt khối ngoài trời bất thường |
H30 | Lỗi cảm biến xả của khối ngoài trời |
H31 | Lỗi cảm biến độ ẩm khối trong nhà |
H33 | Điện áp kết nối khác nhau |
H34 | Lỗi cảm biến nhiệt độ thiết bị tản nhiệt |
H50 | Hư hỏng bộ phận thông gió |
H51 | Bộ lọc bị nghẹt |
H53 | Lỗi cảm biến dàn lạnh |
H56 | Lổ thông khí bị nghẹt |
H59 | Lỗi cảm biến hồng ngoại |
H67 | Lỗi chức năng NANOE |
H70 | Lỗi cảm biến bức xạ mặt trời |
H96 | Van 2,3 ngã bị hở |
H97 | Động cơ moto quạt khối ngoài trời bị hỏng, khóa, kẹt |
H98 | Lỗi bảo vệ quá nhiệt dưới áp suất cao có thể do nghẹt ,rò rỉ gas |
H99 | Lỗi bảo vệ dàn lạnh có thể do nghẹt và rò rỉ gas |
F11 | Bộ chuyển đổi hoạt động không bình thường |
F13 | Mất kết nối của khối là ẩm trong nhà ,lỗi bo mạch khối trong nhà |
F14 | Điện áp bất thường của khối trong nhà |
F16 | Lỗi chuyển đổi chế độ làm mát và làm ẩm |
F17 | Dàn lạnh bất thường |
F18 | Lỗi mach làm khô |
F19 | Môi chất lạnh làm nóng |
F83 | Máy làm lạnh nóng hơn nhiệt độ cho phép |
F90 | Lỗi kết nối bảng điều khiển PFC khối ngoài trời |
F91 | Rò rỉ môi chất lạnh ,chu kì làm lạnh kém |
F93 | Máy nén hoạt động không bình thường |
F95 | Lỗi chức năng hoạt động và hút ẩm |
F97 | Nhiệt độ máy nén cao bất thường máy nén tự tắt |
F99 | Dòng DC cao bất thường |
E02 | Lỗi mạch bơm thoát nươc khối trong nhà |
E03 | Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng khối trong nhà |
E05 | Lỗi bộ điều khiển từ xa |
E06 | Lỗi truyền tín hiệu giữa khối trong nhà và ngoài trời |
E09 | Lỗi moto quạt dàn lạnh |
E10 | Lỗi cảm biến bức xạ khối trong nhà |
E11 | Lỗi bo mạch tạo ẩm khối trong nhà |
E13 | Lỗi quá dòng bảo vệ ,mất pha ,lỗi máy nén,lỗi contactor điện từ |
E15 | Áp suất cao bất thường ,bộ trao đổi nhiệt bị tắt |
E16 | Lỗi chống mất pha ,nguồn điện ,mạch kiểm tra mất pha ,lỗi bảng mạch cục nóng |
E17 | Lỗi cảm biến nhiệt độ không khí bên ngoài bảng mạch khối ngoài trời |
E18 | Lỗi cảm biến nhiệt độ đường ống của bo mạch khối ngoài trời |
Lỗi Cấp Nước |
Mã Lỗi | Nguyên Nhân |
E11 | Nước cấp yếu (chu trình giặt) . Đảm bảo rằng vòi đã được bật.Kiểm tra ống dẫn vào xem có bị gấp khúc và lưới lọc xem có bị tắc nghẽn không.Thay van cấp nước. |
E12 | Nước cấp yếu (chu trình sấy). Đảm bảo rằng vòi đã được bật. Kiểm tra ống dẫn vào xem có bị gấp khúc và lưới lọc xem có bị tắc nghẽn không.Thay van cấp nước. |
E13 | Rò rỉ nước. Kiểm tra ống áp suất xem có vết rách, lỗ và tắc nghẽn trong buồng áp suất không.Đảm bảo rằng ống thoát nước được đặt đúng vị trí. Thay thế cảm biến áp suất. Thay main PCB. |
EC1 | Van cấp nước bị nghẹt trong khi lưu lượng kế hoạt động.Kiểm tra van cấp nước nghẹt hay hỏng.Kiểm tra board mạch. |
EF4 | Áp lực nước yếu, không có tín hiệu của lưu lượng kế và van cấp nước mở.Kiểm tra vòi nước có đang bị khóa không. |
E10 | Vòi hoặc van nguồn cấp nước bị đóng.Bộ lọc nối giữa máy giặt với đường ống nước bị tắc nghẽn. |
Lỗi Xã Nước |
E21 | Khó xả nước (chu trình giặt).Kiểm tra bộ lọc máy bơm.Kiểm tra ống thoát nước. Kiểm tra hệ thống dây điện.Thay thế bơm xả. Thay main PCB. |
E22 | Khó xả nước (chu trình sấy).Kiểm tra bộ lọc máy bơm.Kiểm tra ống thoát nước.Kiểm tra hệ thống dây điện. Thay thế bơm xả.Thay main PCB. |
E23 | Hư triac bơm nước.Kiểm tra điện trở trên bơm xả.Kiểm tra hệ thống dây điện.Thay main PCB |
E24 | Mạch kiểm tra triac điều khiển bơm xả hư (đưa tín hiệu sai về xử lý) Thay main PCB |
E20 | Ống thoát nước bị tắc nghẽn.Bơm thoát nước bị tắc nghẽn.Bơm xả nước hoạt động quá công xuất. |
E31 | Lỗi liên quan đến công tắc phao Công tắc phao hư (tín hiệu tần số công tắc phao ngoài tầm kiểm soát).Kiểm tra hệ thống dây điện. |
E32 | Công tắc phao không cân được nước .Kiểm tra hệ thống dây điện. Kiểm tra ống xem có bị tắc nghẽn không. Kiểm tra van đầu vào xem có rò rỉ không. Kiểm tra bơm xả.Thay main PCB. |
E35 | Tràn nước.Van cấp nước bị lỗi.Buồng áp suất bị tắc. Cảm biến áp suất |
E38 | Bầu áp lực bị nghẹt (mực nước không thay đổi trong vòng 30 giây lúc lồng quay). Buồng áp suất bị tắc. |
E3A | Mạch kiểm tra rơ le điện trở đun nước sai (tín hiệu về xử lý luôn luôn 0V hay 5VKiểm tra board mạch. |
Lỗi Liên Quan Đến Công Tắc Phao |
E31 | Công tắc phao hư (tín hiệu tần số công tắc phao ngoài tầm kiểm soát).Kiểm tra hệ thống dây điện. |
E32 | Công tắc phao không cân được nước .Kiểm tra hệ thống dây điện. Kiểm tra ống xem có bị tắc nghẽn không. Kiểm tra van đầu vào xem có rò rỉ không. Kiểm tra bơm xả.Thay main PCB. |
E35 | Tràn nước.Van cấp nước bị lỗi.Buồng áp suất bị tắc. Cảm biến áp suất |
E38 | Bầu áp lực bị nghẹt (mực nước không thay đổi trong vòng 30 giây lúc lồng quay). Buồng áp suất bị tắc. |
E3A | Mạch kiểm tra rơ le điện trở đun nước sai (tín hiệu về xử lý luôn luôn 0V hay 5VKiểm tra board mạch. |
Lỗi Về Cửa |
E41 | Cửa mở (sau 15 giây).Cửa không đóng.Khóa cửa bị lỗi. |
E42 | Cửa đóng không kín. Khóa cửa bị lỗi.Hệ thống dây điện bị lỗi.Rò rỉ hiện tại từ bộ phận làm nóng. |
E43 | Triac khóa cửa hư.Khóa cửa bị lỗi.Hệ thống dây điện bị lỗi.Rò rỉ hiện tại từ bộ phận làm nóng. |
E44 | Mạch kiểm tra triac khóa cửa hư.Lỗi main PCB |
E45 | Mạch kiểm tra triac khóa cửa hư (đưa tín hiệu sai về vi xử lý)Lỗi main PCB |
E40 | Cửa máy giặt không được đóng chính xác.Kiểm tra và đóng lại cửa máy giặt cho chắc chắn và đúng hướng dẫn trước khi khởi động máy |
Lỗi motor |
E51 | Triac cấp nguồn cho motor bị chập.Dòng điện rò rỉ từ động cơ hoặc hệ thống dây điện |
E52 | hông có tín hiệu từ bộ điều tốc.Kiểm tra hệ thống dây điện.Kiểm tra chổi than động cơ và điện trở cuộn dây động cơ. Thay thế main PCB hoặc bộ điều khiển động cơ. |
E53 | Mạch triac cấp nguồn motor hư (đưa tín hiệu sai về vi xử lý)Thay thế bảng điều khiển chính |
E54 | Rơ le cấp nguồn cho motor bị chập.Thay thế bảng điều khiển chính. |
E57 | Inverter hút dòng quá nhiều (>15A)Kiểm tra hệ thống dây dẫn đến động cơ.Đo điện trở của cuộn dây động cơ và thay thế động cơ nếu nằm ngoài dải.Thay thế động cơ. |
E58 | Inverter hút dòng quá nhiều (>4,5A)Kiểm tra hệ thống dây dẫn đến động cơ.Đo điện trở của cuộn dây động cơ và thay thế động cơ nếu nằm ngoài dải.Thay thế mô-đun điều khiển động cơ. |
E59 | Không có tín hiệu cho bộ điều tốc trong vòng 3 giây .Kiểm tra hệ thống dây dẫn đến động cơ.Đo điện trở của cuộn dây động cơ và tacho, thay thế động cơ nếu điện trở ngoài dải.Thay thế mô-đun điều khiển động cơ. |
Lỗi board inverter |
E5A | Board inverter quá nóng.Đảm bảo trống có thể xoay tự do và máy không bị quá tải.Thay thế mô-đun điều khiển động cơ |
E5H | Điện áp vào thấp hơn 175V. Kiểm tra hệ thống dây dẫn đến PCB của biến tần động cơ.Thay thế động cơ PCB |
E5C | Điện áp vào quá cao.Kiểm tra điện áp cung cấp điện từ điểm nguồn.Thay thế bảng điều khiển chính. |
E5D | Truyền dữ liệu sai giữa board inverter và board chính.Kiểm tra dây nịt.Thay thế bảng điều khiển chính. |
E5E | Liên lạc giữa board chính và board inverter sai.Kiểm tra dây nịt. Thay thế bảng điều khiển chính. |
E5F | Board inverter không kích hoạt motor được.Kiểm tra dây kết nối.Kiểm tra board chính và board inverter |
Lỗi Điện trở đun nước |
E61 | Đun không đủ nóng trong chu trình giặt.Kiểm tra hệ thống dây dẫn đến bộ gia nhiệt và đo điện trở của bộ phận làm nóng.Đo điện trở của cảm biến nhiệt độ. |
E62 | Đun nước quá nhiệt trong chu trình giặt (nhiệt độ cao hơn 880 độ C trong thời gian 5 phút)Kiểm tra cảm biến nhiệt độ |
E66 | Rơ le cấp nguồn cho điện trở đun nước bị lỗi . Kiểm tra rò rỉ dòng điện từ lò sưởi |
E68 | Dòng điện rò xuống mass (Giá trị của điện áp nguồn cấp khác so với giá trị của board mạch).Kiểm tra dây nịt. Kiểm tra lò sưởi xem có rò rỉ hiện tại với đất không |
E69 | Điện trở đun nước nóng bị ngắt.Kiểm tra dây nịt. Đo điện trở của bình nóng lạnh. |
Lỗi cảm biến nhiệt và cảm biến khác |
E71 |
Lỗi cảm biến dò nước nóng (ngắt mạch hoặc bị đứt) .Kiểm tra dây nịt.Kiểm tra điện trở của cảm biến nhiệt độ.
|
E72 | Cảm biến nhiệt trong khoang ngưng tụ sấy (đầu vào) bị lỗi (giá trị điện áp ngoài giới hạn, cảm biến bị chập, đứt).Kiểm tra dây nịt.Kiểm tra điện trở của cảm biến nhiệt độ cho máy sấy.Thay thế mô-đun điều khiển máy sấy. |
E73 | Cảm biến nhiệt khoang sấy (đầu ra) bị lỗi (giá trị điện áp ngoài giới hạn, cảm biến bị chập, đứt) .Kiểm tra dây nịt.Kiểm tra điện trở của cảm biến nhiệt độ cho máy sấy. |
E74 | Cảm biến rò nước nóng sai vị trí.Kiểm tra dây nịt.Kiểm tra xem cảm biến nhiệt độ nước có đúng vị trí và không bị vôi hóa hay không.Kiểm tra bộ phận gia nhiệt |
EC3 | Có vấn đề về cảm biến khối lượng.Kiểm tra dây kết nối, board mạch |
Lỗi núm xoay |
E82 |
Lỗi vị trí xoay Kiểm tra board mạch
|
E83 | Lỗi đọc vị trí núm xoay.Kiểm tra board mạch |
Lỗi liên lạc giữa board nguồn và board khiển |
E91 | Lỗi kết nối (giao tiếp tín hiệu) giữa PCB nguồn và PCB khiển/board mạch hiển thị.Kiểm tra dây điện. Sửa PCB nguồn hoặc PCB khiển. |
E92 | Sự không tương thích giữa PCB chính với PCB .Thay main PCB. |
E93 | Cấu hình sai của thiết bị.Kiểm tra lại board mạch |
E94 | Cấu hình của chu trình giặt bị lỗi.Kiểm tra lại board mạch |
E95 | Sai liên lạc giữa vi xử lý và EEPROM.Kiểm tra lại board mạch |
E97 | Sự không tương thích giữa chương trình chọn và chu kỳ của cấu hình.Kiểm tra lại board mạch |
E98 | Sai liên lạc giữa board mạch chính và board mạch inverter Kiểm tra lại board mạch |
Lỗi board hiển thị |
E9H | Lỗi liên lạc (kết nối) giữa vi xử lý và bộ nhớ của board mạch.Kiểm tra lại board hiển thị |
E9C | Cấu hình của máy bị lỗi.Kiểm tra lại board hiển thị |
E9D | Sai xung nhịp đồng hồ.Kiểm tra lại board hiển thị |
E9F | Lỗi giao tiếp (kết nối) giữa PCB và các thiết bị ngoại vi.Kiểm tra dây điện giữa PCB và inverter |
Lỗi vị trí lồng giặt (cửa trên) |
EA1 | Lỗi vị trí lồng giặt.Kiểm tra dây kết nối và board mạch. Kiểm tra cảm biến vị trí lồng giặt có bị hư không. |
EA6 | Lỗi vị trí lồng giặt cửa mở.Kiểm tra dây kết nối và board mạch. Kiểm tra cảm biến vị trí lồng giặt có bị hư không. |
Lỗi liên quan đến sấy |
Ed1 | Lỗi liên lạc giữa board chính và board sấy.Kiểm tra dây kết nối giữa board chính và board sấy |
Ed2 | Hư rơ le 1 của điện trở sấy.Kiểm tra dây kết nối giữa board sấy và rơ le |
Ed3 | Hư rơ le 2 của điện trở sấy.Kiểm tra dây kết nối giữa board sấy và rơ le |
Ed4 | Rơ le nguồn cung cấp cho điện trở giặt và điện trở sấy hư (nằm trên board sấy)Kiểm tra dây kết nối, board sấy và board chính |
Ed6 | Không có liên lạc giữa board chính và board hiển thị.Kiểm tra dây kết nối giữa board chính và board hiển thị |
Lỗi sử dụng |
EF1 | Lỗi phin lọc của motor xả bị nghẹt với thời gian quá lâu.Kiểm tra bộ lọc máy bơm thoát nước xem có tắc nghẽn không. |
EF2 | Sử dụng xà bông quá nhiều.Kiểm tra bộ lọc máy bơm thoát nước xem có tắc nghẽn không.Kiểm tra lượng chất tẩy rửa đã được sử dụng hoặc chất tẩy rửa ở tầng trên đã được sử dụng chưa. |
EF3 | Rò rỉ nước (aqua control).Kiểm tra hệ thống điều khiển nước |
EF5 | Quần áo không cân bằng. Kiểm tra để đảm bảo rằng tải không quá nhỏ hoặc quá tải |
EF6 | Reset lại |
Lỗi nguồn điện |
EF1 | Sai tần số điện nguồn. Kiểm tra nguồn điện cung cấp có gặp vấn đề gì không.Thay board mạch. |
EH2 | Điện áp quá cao.Kiểm tra nguồn điện cung cấp có gặp vấn đề gì không. Thay board mạch. |
EH3 | Điện áp quá thấp. Kiểm tra nguồn điện cung cấp có gặp vấn đề gì không.Thay board mạch. |
Lỗi mạch bảo vệ |
EHE | Không tương thích giữa rơ le bảo vệ (trên board) và mạch bảo vệ.Kiểm tra dây kết nối và board mạch có bị hư không |
EHF | Mạch bảo vệ sai (điện áp đặt vào bộ xử lý bị sai).Kiểm tra lại board mạch có bị hư không |
E1 | Ống dẫn nước bị bung hoặc chưa được nối với vòi nước. Nguồn cung cấp nước hoặc ống nước bị nghẽn, bị hư.Kiểm tra hoặc nối lại đường ống dẫn nước |
E2 | Mực nước trong lồng giặt đang trong tình trạng đổ quá đầy hoặc không đúng với khối lượng đồ giặt hiện có trong lồng |
E3 | Mở cửa máy giặt đang trong chu trình giặt, sấy hoặc vắt.Kiểm tra và đóng lại nắp máy giặt cẩn thận. |
E4 | Cửa máy giặt chưa được đóng kỹ. Bề mặt đặt máy giặt bị chênh, không cân bằng. |
E5_E6 | Ống thoát nước được đặt ở vị trí quá cao.- Ống thoát nước nghẽn hoặc bị hư.Kiểm tra và lắp đặt lại đường ống thoát nước |
E7 | Chế độ khóa trẻ em được kích hoạt nhưng nắp máy không được đóng kín, làm cho máy giặt bị ngưng hoạt động |
Mã Lỗi | Nguyên Nhân |
E01 | Lỗi cảm biến không khí. Máy lạnh không hoạt động được,hiện tượng như mất nguồn |
E02 | Cảm biến bảo vệ nhiệt độ dàn lạnh bị hư.Lúc này máy nén không hoạt động.Kiểm tra gas và cảm biến .Nếu chỉ có quạt dàn lạnh hoạt động thì có thể van áp suất thấp , áp suất cao bị hư hỏng hoặc lệch pha |
E03 | Cảm biến bảo vệ chống đông tuyết trên dàn lạnh bị hỏng ,kiểm tra cảm biến và lượng gas trong máy |
E04_ E09 | Chỉ có quạt dàn lạnh hoạt động kiemr tra lượng gas có trong máy |
E05 | Lỗi cảm biến dàn chạy 45 phút ngắt 10 phút,lỗi cảm biến không khí |
E06 | Cảm biến dàn bị lỗi ,kiểm tra đầu dò và ổ cắm điện .Lộn pha ,bộ bảo vệ pha có sự cố ,kiểm tra áp suất cao và áp suất thấp do nghẹt cáp , dư gas ,thiếu gas |
E06 | Lỗi cảm biến dàn nóng có thể tắt đầu dò ở bo mạch điều khiển |
E1 | Lỗi cảm biến không khí |
E2 | Cảm biến dàn lạnh bị lỗi |
E4 | Cánh quạt dàn lạnh không quay,bị kẹt |
E5 | Bị đứt , chạm cảm biến không khí,thiếu gas cũng là nguyên nhân gây ra lỗi này |
E6_E7 | Lỗi cảm biến không khí ,cảm biến dàn lạnh |
E9 | Tắt bẩn ,thiếu gas ,cảm biến dàn sai trị số, hỏng máy nén |
FC | Nút reset bị kẹt |
FF4 | Lỗi cảm biến bảo vệ nhiệt độ cao |
FF7 | Cảm biến không khí bị hư hỏng |
FF8 | Lỗi cảm biến dàn lạnh ,thiếu gas ,nguồn điện không ổn định |
+ Dùng que tăm hoặc đầu bút chì nhấn giữ nút CHK trên remote để chuyển về chế độ dịch vụ. Màn hình remote sẽ hiển thị số 00
+ Hướng remote về hướng máy lạnh bị lỗi ,nhấn nút lên xuống trong vùng cài đặt TIME giờ hẹn tắt máy lạnh để gửi tín hiệu kiểm tra lỗi đến phần điền khiển dàn lạnh và nhảy mã lỗi tới lui.Mỗi lần bấm nút ,màng hình remote sẽ hiển thị các mã lỗi theo thứ tự.
+ Nếu mã lỗi được gửi từ remote không phải là lỗi hư hỏng đang diễn ra
1/ Dàn lanh sẽ kêu 1 tiếng bíp khi nhận mã
2/ Đèn TIME sẽ chớp liên tục 5 lần trên giây
+ Nếu mã lỗi được gửi từ remote là lỗi hư hỏng đang diễn ra
1/ Dàn lạnh sẽ kêu tiếng bíp dài trong 10s
2/Tất cả đèn trên dàn lanh sẽ chớp liên tục 5 lần trên giây
Kiểm tra tất cả mã lỗi có trên remote ,sau đó tham khảo bảng mã lỗi bên dưới
000C | Lỗi cảm biến TA ,mạch mở hoặc ngắn mạch |
000D | Lỗi cảm biến TC ,mạch mở hoặc ngắn mạch |
0011 | Lỗi moto quạt |
0012 | Lỗi PC board |
0013 | Lỗi nhiệt độ TC |
0021 | Lỗi hoặc động IOL |
0104 | Lỗi cáp trong ,lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng |
0105 | Lỗi cáp trong ,lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng |
010C | Lỗi cảm biến TA ,mạch mở hoặc ngắn mạch |
010D | Lỗi cảm biến TC , mạch mở hoặc ngắn mạch |
0111 | Lỗi moto quạt dàn lạnh |
0112 | Lỗi PC board dàn lạnh |
0214 | Ngắn mạch bảo vệ hoặc dòng inverter thấp |
0216 | Lỗi vị trí máy nén khí |
0217 | Phát hiện lỗi dòng của máy nén |
0218 | Lỗi cảm biến TE ,ngắn mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE mở |
0219 | Lỗi cảm biến TD, ngắn mạch hoặc mạch hoặc mạch cảm biến TD mở |
021A/B/C | Lỗi moto quạt dàn nóng,lỗi cảm biến TE, lỗi mạch drive máy nén |
0307 | Lỗi công suất tức thời ,lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng |
0308/0309 | Thay đổi nhiệt độ trao đổi nhiệt dàn lạnh,không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh |
031D | Lỗi máy nén ,máy nén đang bị khóa rotor |
031E | Nhiệt độ máy nén khí cao |
031F | Dòng máy nén quá cao |
04 | Tín hiệu kết nối khowng trở về dàn nóng, lỗi liên kết dàn nóng và dàn lạnh |
05/07 | Tín hiệu hoặc động không trở về từ dàn nóng, tín hiệu hoặc động lỗi giữa chừng |
08 | Van 4 chiều bị ngược ,thay đổi nhiệt độ nghịch chiều |
09/0B | Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh, máy nén không hoặc động, lỗi mực nước ở dàn lạnh |
0C | Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng,lỗi cảm biến TA, mạch hở hoặc ngắn mạch |
0D | Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt độ ,lỗi cảm biến TC ,mạch mở hoặc ngắn mạch |
0E | Lỗi cảm biến gas |
0F | Lỗi cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ |
11 | Lỗi quạt dàn lạnh |
12 | Các lỗi bất thường khác của board dàn lạnh |
13 | Thiếu gas |
14 | Quá dòng inverter |
16 | Bất thường hoặc ngắn mạch bị phát hiện ở vị trí cuộn dây máy nén |
17 | Lỗi mạch phát hiện dòng điện bất thường |
18 | Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng ,lỗi cảm biến TE mạch mở hoặc ngắn mạch |
19 | Lỗi cảm biến xả của cục nóng ,lỗi cảm biến TL,TD mạch mở hoặc ngắn mạch |
1A | Lỗi hệ thống dẫn động quạt cục nóng |
1B | Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng |
1C | Lỗi truyền động bộ nén cục nóng |
1D | Sau khi khởi động máy nén ,lỗi báo thiết bị quá dòng hoat động |
1E | Lỗi nhiệt độ xả,nhiệt độ xả máy nén cao |
1F | Bộ nén bị hỏng |
20 | Áp suất thấp |
21 | Áp suất cao |
25 | Lỗi moto quạt thông gió |
97 | Lỗi thông tin tín hiệu |
98 | Trùng lặp địa chỉ |
99 | Không có thông tin từ dàn lạnh |
B5 | Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp |
B6 | Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ cao |
B7 | Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động |
EF | Lỗi quạt gầm phía trước |
TEN | Lỗi nguồn điện quá áp |
+ Dùng que tăm hoặc đầu bút chì nhấn giữ nút CHK trên remote để chuyển về chế độ dịch vụ. Màn hình remote sẽ hiển thị số 00
Đối với máy lạnh mitsubishi không có chức năng kiểm tra mã lỗi bằng điều khiển vì vậy khi máy lạnh báo lỗi anh chị cần dựa vào số lần đèn nhấp nháy bao nhiêu lần tại các đèn *RUN* và dèn *TIME* để kiểm tra mã lỗi mà mình gặp phải nhé.
Bảng tra cứu mã lỗi máy lạnh MITSUBISHI HEAVY |
Hiển thị trên dàn lạnh | Mô tả sự cố | |
Đèn RUN | Đèn TIMER | |
Chớp 1 lần | ON | Lỗi sensor cặp dàn lạnh |
Chớp 2 lần | ON | Lỗi sensor nhiệt độ phòng |
Chớp 6 lần | ON | Lỗi moto dàn lạnh |
Chớp liên tục | Chớp 1 lần | Lỗi sensor vào dàn nóng |
Chớp liên tục | Chớp 2 lần | Lỗi sensor cặp dàn nóng |
Chớp liên tục | Chớp 4 lần | Lỗi sensor đường nén |
ON | Chớp 1 lần | Bảo vệ ngắt dòng |
ON | Chớp 2 lần | Sự cố ngoài dàn nóng |
ON | Chớp 3 lần | Bảo vệ an toàn dòng |
ON | Chớp 4 lần | Lỗi POWER TRANSITOR |
ON | Chớp 5 lần | Qúa nhiệt máy nén |
ON | Chớp 6 lần | Lỗi truyền tín hiệu |
ON | Chớp 7 lần | Lỗi moto quạt dàn nóng |
Chớp 2 lần | Chớp 2 lần | Kẹt cơ |
Chớp 5 lần | ON | Lỗi lọc điện áp |
BẢNG TRA CỨU MÃ LỖI MITSUBISHI ELECTRICMã lỗi 4 chữ số |
|
1102 | Bất thường nhiệt độ xả |
1111 | Bất thường cảm biến nhiệt độ bão hòa , áp suất thấp |
1112 | Bất thường cảm biến nhiệt độ , mức độ bão hòa lỏng ,áp suất thấp |
1113 | Bất thường cảm biến nhiệt độ , mức độ bão hòa lỏng ,bất thường nhiệt độ |
1143 | Lỗi thiếu lạnh ,lạnh yếu |
1202 | Lỗi nhiệt độ xả sơ bộ |
1205 | Bất thường cảm biến nhiệt độ ống dẫn lỏng sơ bộ |
1211 | Bất thường áp suất bão hòa thấp |
1214 | Bất thường mạch điện ,cảm biến THHS |
1216 | Bất thường cảm biến cuộn dây vào bộ làm mát sơ bộ |
1217 | Bất thường cảm biến cuộn dây biến nhiệt |
1219 | Lỗi cảm biến cuộn dây đầu vào |
1221 | Bất thường cảm biến nhiệt độ môi trường |
1301 | Áp suất thấp bất thường |
1302 | Áp suất cao bất thường |
1368 | Bất thường áp suất lỏng |
1370 | Bất thường áp suất trung cấp |
1402 | Bất thường áp suất cao sơ bộ |
1500 | Bất thường lạnh quá tải |
1505 | Bất thường áp suất hút |
1600 | Lỗi lạnh quá tải sơ bộ |
1605 | Lỗi nhiệt độ áp suất hút sơ bộ |
1607 | Bất thường khối mạch công suất |
2500 | Bất thường rò rỉ nước |
2502 | Bất thường phao bơm thoát nước |
2503 | Bất thường cảm biến thoát nước |
4103 | Bất thường pha đảo chiều |
4115 | Bất thường tín hiệu đồng bộ dòng điện |
4116 | Bất thường tốc độ quạt |
4200 | Bất thường mạch điện ,cảm biến VDC |
4220 | Bất thường điện áp BUS |
4230 | Bộ bảo vệ điều khiển tản nhiệt quá nóng |
4240 | Bộ bảo vệ quá tải |
4250 | Thiếu gas |
4260 | Qúa dòng bất thường điện áp |
4300 | Bất thường quạt làm mát |
4320 | Lỗi mạch cảm biến VDC |
4330 | Lỗi điện áp BUS sơ bộ |
4340 | Lỗi quá nóng bộ tản nhiệt sơ bộ |
4350 | Lỗi bảo vệ quá tải sơ bộ |
4360 | Lỗi bảo vệ quá dòng sơ bộ |
5101 | Bất thường quạt làm mát |
5101 | Không khí đầu vào (TH22IC) |
5102 | Ống chất lỏng |
5103 | Ống gas |
5104 | Cảm biến nhiệt độ lỏng |
5105 | Bất thường ống dẫn lỏng |
5106 | Nhiệt độ môi tường |
5107 | Giắc cấm dây điện |
5108 | Chưa cấm điện |
5109 | Mạch điện công suất |
5110 | Bảng điều khiển tản nhiệt |
5112 | Nhiệt độ máy nén khí |
5201 | Bất thường cảm biến áp suất |
5203 | Bất thường cảm biến áp suất trung cấp |
5301 | Bất thường mạch điện cảm biến IAC |
6600 | Trùng lặp địa chỉ |
6602 | Bất thường đường cứng sử lý đường truyền |
6603 | Bất thường mạch truyền BUS |
6606 | Lỗi thông tin |
6607 | Bất thường không có ACK |
6608 | Bất thường không có phản ứng |
6831,6832 | Không nhận được thông tin MA |
6833 | Bất thường giử thông tin MA |
6834 | Bất thường nhận thông tin MA |
7100 | Bất thường điện áp tổng |
7101 | Bất thường mã điện áp |
7102 | Lỗi kết nối |
7105 | Lỗi cài đặt địa chỉ |
7106 | Lỗi cài đặt đặc điểm |
7107 | Lỗi cài đặt số nhánh con |
7111 | Lỗi cảm biến điều khiển từ xa |
7130 | Lỗi kết nối không giống nhau của dàn lạnh |
Mã Lỗi | Nguyên Nhân |
E1 | Lỗi ống nước xả |
E2 | Lỗi công tắt cửa, đóng nắp chưa kín, hỏng board |
E3 | Đồ giặt phân bổ không đều trong lồng, máy giặt đặt chưa cân bằng, ốc lồng lỏng, kẹt cần gạt an toàn… |
E4 | Hỏng Phao |
E5_E51 | Lỗi do cấp nước. Vòi nước có thể khóa, hết nước .Ống cấp nước bị tắc. Lưới lọc hư hỏng.Cảm biến mực nước hỏng. |
E6_E7 | Quần áo quá nhiều. Chọn mức nước quá thấp. Kẹt mô tơ giặt |
E06 | Lỗi cảm biến dàn nóng có thể tắt đầu dò ở bo mạch điều khiển |
E1 | Lỗi cảm biến không khí |
E2 | Cảm biến dàn lạnh bị lỗi |
E4 | Cánh quạt dàn lạnh không quay,bị kẹt |
E5_E51 | Bị đứt , chạm cảm biến không khí,thiếu gas cũng là nguyên nhân gây ra lỗi này |
E6_E7 | Lỗi cảm biến không khí ,cảm biến dàn lạnh |
EC1 | Quần áo quá tải hoặc ít nước.Sắp xếp và cân đối lại lượng quần áo giặt |
EC3 | Quần áo quá tải hoặc ít nước. |
EC5 | Hỏng bánh răng hoặc mô tơ xả |
F7_1 | Tràn bộ nhớ, thường xuyên giặt quá tải quần áo.Bấm mực nước, hẹn giờ, xã, mở nguồn đồng thời. Chờ 1 lúc rồi khởi động lại máy. |
F | Quá tải quần áo hoặc sũng nước.Sắp xếp và cân đối lại lượng quần áo giặt |
E7-4 | Lỗi đếm từ. |
E8 | Kẹt motor giặt, quá tải quần áo hoặc đặt mực nước thấp.Kiểm tra lại lượng quần áo và xem lồng giặt có kẹt vật thể lạ |
E9, E9-1, E9-2 | Nước bị rò.Lồng giặt thủng.Van xả bị kẹt |
E9-5 | Lỗi do công tắc từ. Lỗi main board máy giặt.Lỗi đường phao. |
EL | Lỗi do động cơ. |
EB | Lỗi không tải.Lỗi Board mạch điều khiển. |
EB4 | Lỗi Motor xả |
E21 | Lỗi Board hoặc công tắc từ. |
E23 | Hỏng Board điều khiển.Hỏng công tắc cửa. |
EP | Lỗi do bơm |
E94 | Lỗi cảm biến .Kiểm tra cảm biến mực nước có hoạt động không. |
E52 | Lỗi nguồn cấp nước nóng. |
E64 | Mở máy thấy hiển thị lỗi, do hỏng linh kiện Board. |
Mã Lỗi | Nguyên Nhân |
E11 | Lỗi nước cấp |
Nước cấp yếu (chu trình giặt) . Đảm bảo rằng vòi đã được bật.Kiểm tra ống dẫn vào xem có bị gấp khúc và lưới lọc xem có bị tắc nghẽn không.Thay van cấp nước.
|
|
E12 | Nước cấp yếu (chu trình sấy). Đảm bảo rằng vòi đã được bật. Kiểm tra ống dẫn vào xem có bị gấp khúc và lưới lọc xem có bị tắc nghẽn không.Thay van cấp nước. |
E13 | Rò rỉ nước. Kiểm tra ống áp suất xem có vết rách, lỗ và tắc nghẽn trong buồng áp suất không.Đảm bảo rằng ống thoát nước được đặt đúng vị trí. Thay thế cảm biến áp suất. Thay main PCB. |
EC1 | Van cấp nước bị nghẹt trong khi lưu lượng kế hoạt động.Kiểm tra van cấp nước nghẹt hay hỏng.Kiểm tra board mạch. |
EF4 | Áp lực nước yếu, không có tín hiệu của lưu lượng kế và van cấp nước mở.Kiểm tra vòi nước có đang bị khóa không. |
E10 | Vòi hoặc van nguồn cấp nước bị đóng.Bộ lọc nối giữa máy giặt với đường ống nước bị tắc nghẽn. |
E21 | Lỗi xả nước |
Khó xả nước (chu trình giặt).Kiểm tra bộ lọc máy bơm.Kiểm tra ống thoát nước. Kiểm tra hệ thống dây điện.Thay thế bơm xả. Thay main PCB. | |
E22 | Khó xả nước (chu trình sấy).Kiểm tra bộ lọc máy bơm.Kiểm tra ống thoát nước.Kiểm tra hệ thống dây điện. Thay thế bơm xả.Thay main PCB. |
E23 | Hư triac bơm nước.Kiểm tra điện trở trên bơm xả.Kiểm tra hệ thống dây điện.Thay main PCB |
E24 | Mạch kiểm tra triac điều khiển bơm xả hư (đưa tín hiệu sai về xử lý) Thay main PCB |
E20 | Ống thoát nước bị tắc nghẽn.Bơm thoát nước bị tắc nghẽn.Bơm xả nước hoạt động quá công xuất. |
E31 | Lỗi liên quan đến công tắc phao |
Công tắc phao hư (tín hiệu tần số công tắc phao ngoài tầm kiểm soát).Kiểm tra hệ thống dây điện. | |
E32 | Công tắc phao không cân được nước .Kiểm tra hệ thống dây điện. Kiểm tra ống xem có bị tắc nghẽn không. Kiểm tra van đầu vào xem có rò rỉ không. Kiểm tra bơm xả.Thay main PCB. |
E35 | Tràn nước.Van cấp nước bị lỗi.Buồng áp suất bị tắc. Cảm biến áp suất |
E38 | Bầu áp lực bị nghẹt (mực nước không thay đổi trong vòng 30 giây lúc lồng quay). Buồng áp suất bị tắc. |
E3A | Mạch kiểm tra rơ le điện trở đun nước sai (tín hiệu về xử lý luôn luôn 0V hay 5VKiểm tra board mạch. |
E41 | Lỗi về cửa |
Cửa mở (sau 15 giây).Cửa không đóng.Khóa cửa bị lỗi. | |
E42 | Cửa đóng không kín. Khóa cửa bị lỗi.Hệ thống dây điện bị lỗi.Rò rỉ hiện tại từ bộ phận làm nóng. |
E43 | Triac khóa cửa hư.Khóa cửa bị lỗi.Hệ thống dây điện bị lỗi.Rò rỉ hiện tại từ bộ phận làm nóng. |
E44 | Mạch kiểm tra triac khóa cửa hư.Lỗi main PCB |
E45 | Mạch kiểm tra triac khóa cửa hư (đưa tín hiệu sai về vi xử lý)Lỗi main PCB |
E40 | Cửa máy giặt không được đóng chính xác.Kiểm tra và đóng lại cửa máy giặt cho chắc chắn và đúng hướng dẫn trước khi khởi động máy |
E51 | Lỗi motor |
Triac cấp nguồn cho motor bị chập.Dòng điện rò rỉ từ động cơ hoặc hệ thống dây điện. | |
E52 | Không có tín hiệu từ bộ điều tốc.Kiểm tra hệ thống dây điện.Kiểm tra chổi than động cơ và điện trở cuộn dây động cơ. Thay thế main PCB hoặc bộ điều khiển động cơ. |
E53 | Mạch triac cấp nguồn motor hư (đưa tín hiệu sai về vi xử lý)Thay thế bảng điều khiển chính. |
E54 | Rơ le cấp nguồn cho motor bị chập.Thay thế bảng điều khiển chính. |
E57 | Inverter hút dòng quá nhiều (>15A)Kiểm tra hệ thống dây dẫn đến động cơ.Đo điện trở của cuộn dây động cơ và thay thế động cơ nếu nằm ngoài dải.Thay thế động cơ. |
E58 | Inverter hút dòng quá nhiều (>4,5A)Kiểm tra hệ thống dây dẫn đến động cơ.Đo điện trở của cuộn dây động cơ và thay thế động cơ nếu nằm ngoài dải.Thay thế mô-đun điều khiển động cơ. |
E59 | Không có tín hiệu cho bộ điều tốc trong vòng 3 giây .Kiểm tra hệ thống dây dẫn đến động cơ.Đo điện trở của cuộn dây động cơ và tacho, thay thế động cơ nếu điện trở ngoài dải.Thay thế mô-đun điều khiển động cơ. |
E5A | Lỗi board inverter |
Board inverter quá nóng.Đảm bảo trống có thể xoay tự do và máy không bị quá tải.Thay thế mô-đun điều khiển động cơ. | |
E5H | Điện áp vào thấp hơn 175V. Kiểm tra hệ thống dây dẫn đến PCB của biến tần động cơ.Thay thế động cơ PCB. |
E5C | Điện áp vào quá cao.Kiểm tra điện áp cung cấp điện từ điểm nguồn.Thay thế bảng điều khiển chính. |
E5D | Truyền dữ liệu sai giữa board inverter và board chính.Kiểm tra dây nịt.Thay thế bảng điều khiển chính. |
E5E | Liên lạc giữa board chính và board inverter sai.Kiểm tra dây nịt. Thay thế bảng điều khiển chính. |
E5F | Board inverter không kích hoạt motor được.Kiểm tra dây kết nối.Kiểm tra board chính và board inverter |
E61 | Lỗi Điện trở đun nước |
Đun không đủ nóng trong chu trình giặt.Kiểm tra hệ thống dây dẫn đến bộ gia nhiệt và đo điện trở của bộ phận làm nóng.Đo điện trở của cảm biến nhiệt độ. | |
E62 | Đun nước quá nhiệt trong chu trình giặt (nhiệt độ cao hơn 880 độ C trong thời gian 5 phút)Kiểm tra cảm biến nhiệt độ |
E66 | Rơ le cấp nguồn cho điện trở đun nước bị lỗi. Kiểm tra rò rỉ dòng điện từ lò sưởi. |
E68 | Dòng điện rò xuống mass (Giá trị của điện áp nguồn cấp khác so với giá trị của board mạch).Kiểm tra dây nịt. Kiểm tra lò sưởi xem có rò rỉ hiện tại với đất không |
E69 | Điện trở đun nước nóng bị ngắt.Kiểm tra dây nịt. Đo điện trở của bình nóng lạnh. |
E71 | Lỗi cảm biến nhiệt và cảm biến khác |
Lỗi cảm biến dò nước nóng (ngắt mạch hoặc bị đứt) .Kiểm tra dây nịt.Kiểm tra điện trở của cảm biến nhiệt độ. | |
E72 | Cảm biến nhiệt trong khoang ngưng tụ sấy (đầu vào) bị lỗi (giá trị điện áp ngoài giới hạn, cảm biến bị chập, đứt).Kiểm tra dây nịt.Kiểm tra điện trở của cảm biến nhiệt độ cho máy sấy.Thay thế mô-đun điều khiển máy sấy. |
E73 | Cảm biến nhiệt khoang sấy (đầu ra) bị lỗi (giá trị điện áp ngoài giới hạn, cảm biến bị chập, đứt) .Kiểm tra dây nịt.Kiểm tra điện trở của cảm biến nhiệt độ cho máy sấy. |
E74 | Cảm biến rò nước nóng sai vị trí.Kiểm tra dây nịt.Kiểm tra xem cảm biến nhiệt độ nước có đúng vị trí và không bị vôi hóa hay không.Kiểm tra bộ phận gia nhiệt |
EC3 | Có vấn đề về cảm biến khối lượng.Kiểm tra dây kết nối, board mạch |
E82 | Lỗi núm xoay |
Lỗi vị trí xoay Kiểm tra board mạch | |
E83 | Lỗi đọc vị trí núm xoay.Kiểm tra board mạch |
E91 | Lỗi liên lạc giữa board nguồn và board khiển |
Lỗi kết nối (giao tiếp tín hiệu) giữa PCB nguồn và PCB khiển/board mạch hiển thị.Kiểm tra dây điện. Sửa PCB nguồn hoặc PCB khiển. | |
E92 | Sự không tương thích giữa PCB chính với PCB .Thay main PCB. |
E93 | Cấu hình sai của thiết bị.Kiểm tra lại board mạch |
E94 | Cấu hình của chu trình giặt bị lỗi.Kiểm tra lại board mạch |
E95 | Sai liên lạc giữa vi xử lý và EEPROM.Kiểm tra lại board mạch |
E97 | Sự không tương thích giữa chương trình chọn và chu kỳ của cấu hình.Kiểm tra lại board mạch |
E98 | Sai liên lạc giữa board mạch chính và board mạch inverter Kiểm tra lại board mạch |
E9H | Lỗi board hiển thị |
Lỗi liên lạc (kết nối) giữa vi xử lý và bộ nhớ của board mạch.Kiểm tra lại board hiển thị | |
E9C | Cấu hình của máy bị lỗi.Kiểm tra lại board hiển thị |
E9D | Sai xung nhịp đồng hồ.Kiểm tra lại board hiển thị |
E9F | Lỗi giao tiếp (kết nối) giữa PCB và các thiết bị ngoại vi.Kiểm tra dây điện giữa PCB và inverter |
EA1 | Lỗi vị trí lồng giặt (cửa trên) |
Lỗi vị trí lồng giặt.Kiểm tra dây kết nối và board mạch. Kiểm tra cảm biến vị trí lồng giặt có bị hư không. | |
EA6 | Lỗi vị trí lồng giặt cửa mở.Kiểm tra dây kết nối và board mạch. Kiểm tra cảm biến vị trí lồng giặt có bị hư không. |
Ed1 | Lỗi liên quan đến sấy |
Lỗi liên lạc giữa board chính và board sấy.Kiểm tra dây kết nối giữa board chính và board sấy | |
Ed2 | Hư rơ le 1 của điện trở sấy.Kiểm tra dây kết nối giữa board sấy và rơ le |
Ed3 | Hư rơ le 2 của điện trở sấy.Kiểm tra dây kết nối giữa board sấy và rơ le |
Ed4 | Rơ le nguồn cung cấp cho điện trở giặt và điện trở sấy hư (nằm trên board sấy)Kiểm tra dây kết nối, board sấy và board chính |
Ed6 | Không có liên lạc giữa board chính và board hiển thị.Kiểm tra dây kết nối giữa board chính và board hiển thị |
EF1 | Lỗi sử dụng |
Lỗi phin lọc của motor xả bị nghẹt với thời gian quá lâu.Kiểm tra bộ lọc máy bơm thoát nước xem có tắc nghẽn không. | |
EF2 | Sử dụng xà bông quá nhiều.Kiểm tra bộ lọc máy bơm thoát nước xem có tắc nghẽn không.Kiểm tra lượng chất tẩy rửa đã được sử dụng hoặc chất tẩy rửa ở tầng trên đã được sử dụng chưa. |
EF3 | Rò rỉ nước (aqua control).Kiểm tra hệ thống điều khiển nước |
EF5 | Quần áo không cân bằng. Kiểm tra để đảm bảo rằng tải không quá nhỏ hoặc quá tải |
EF6 | Reset lại |
EF1 | Lỗi nguồn điện |
Sai tần số điện nguồn. Kiểm tra nguồn điện cung cấp có gặp vấn đề gì không.Thay board mạch. | |
EH2 | Điện áp quá cao.Kiểm tra nguồn điện cung cấp có gặp vấn đề gì không. Thay board mạch |
EH3 | Điện áp quá thấp. Kiểm tra nguồn điện cung cấp có gặp vấn đề gì không.Thay board mạch. Lỗi mạch bảo vệ |
EHE | Lỗi mạch bảo vệ |
Không tương thích giữa rơ le bảo vệ (trên board) và mạch bảo vệ.Kiểm tra dây kết nối và board mạch có bị hư không | |
EHF | Mạch bảo vệ sai (điện áp đặt vào bộ xử lý bị sai).Kiểm tra lại board mạch có bị hư không |
E1 | Ống dẫn nước bị bung hoặc chưa được nối với vòi nước. Nguồn cung cấp nước hoặc ống nước bị nghẽn, bị hư.Kiểm tra hoặc nối lại đường ống dẫn nước. |
E2 | Mực nước trong lồng giặt đang trong tình trạng đổ quá đầy hoặc không đúng với khối lượng đồ giặt hiện có trong lồng |
E3 | Mở cửa máy giặt đang trong chu trình giặt, sấy hoặc vắt.Kiểm tra và đóng lại nắp máy giặt cẩn thận. |
E4 | Cửa máy giặt chưa được đóng kỹ. Bề mặt đặt máy giặt bị chênh, không cân bằng. |
E5_E6 | Ống thoát nước được đặt ở vị trí quá cao.- Ống thoát nước nghẽn hoặc bị hư.Kiểm tra và lắp đặt lại đường ống thoát nước. |
E7 | Chế độ khóa trẻ em được kích hoạt nhưng nắp máy không được đóng kín, làm cho máy giặt bị ngưng hoạt động |
Tỉnh Long An
X.Long Trạch, H.Cần Đước
dienlanh6262@gmail.com
0908421622