vechungtoi

BẢNG MÃ LỖI MÁY LẠNH DAIKIN

Ma_loi_dienkanhlong an

Hướng điều khiển về hướng mắt nhận tín hiệu của điều hòa sau đó giữ phím

CANCEL khoảng 5s. Lúc này điều khiển sẽ hiển thị mã lỗi trên màng hình và nhấp nháy.Lúc này ta nhả tay khỏi phím CANCELTiếp tục bấm nút CANCEL để chuyển qua các mã lỗi khác ,khi nào có tiếng bíp trên dàn lạnh và điều khiển thì dừng lại .Đây chính là lỗi được ghi nhận trên điều hòa
Khi có mã lỗi ,tra cứu bằng mã lỗi bên dưới

 

BẢNG MÃ LỖI MÁY LẠNH DAIKIN

 A0   Sự cố ở mạch điện tùy chọn ở dàn lạnh
A1 Bo mạch dàn lạnh bất thường, Bo mạch dàn lạnh bị lỗi hoặc lỗi kết nối
A2 Quạt dàn lạnh bị kẹt
A3 Lỗi bơm nước xả dàn lạnh.Nghẹt ống máng nước xả ,công tắt phao hoặt bơm nước xả lỏng kết nối
A4 Nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt dàn lạnh bị lỗi
A5 Phin lọc gió hoặc bộ phận trao đổi nhiệt dàn lạnh bị kẹt,bị quấn gió,lỗi bo mạch hoặc điện trở bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh
A6 Lỗi bo mạch hoặc moto quạt dàn lạnh,ngắn mạch hoặc hư cuộn dây moto quạt
A7 Lỗi moto đảo gió, lỏng kết nối
A8 Qúa dòng đầu vào dàn lạnh
A9 Lỗi van tiết lưu điện từ dàn lạnh, lỏng kết nối
 AA  Thiết bị gia nhiệt dàn lạnh quá nhiệt
AE Thiếu nước cấp cho dàn lạn
AF Mức nước xả trong dàn lạnh vượt quá giới hạn,ống nước xả không đủ độ dốc hoặc bị nghẹt
AH Lỗi bộ phận hút bụi dàn lạnh, lỗi không bảo trì phin lọc dàn lạnh
AJ Lỗi bo mạch dàn lạnh
C0 Lỗi cảm biến dàn lạnh
C1 Lỗi bo mạch dàn lạnh hoặc bo mạch quạt
C3 Lỗi hệ thống cảm biến nước xã dàn lạnh
C4 Lỗi nhiệt điện trở đường ống lỏng dàn lạnh, lỏng kết nối
C5 Lỗi nhiệt điện trở đường ống hơi dàn lạnh , lỏng kết nối
C6 Lỗi cảm biến moto quạt , quá tải dàn lạnh
C7 Lỗi moto đảo gió trên dàn lạnh, công tắt giới hạn hoặc ngắt các đầu kết nối
C8 Cảm biến đầu lạnh phát hiện quá dòng đầu vào
C9 Lỗi nhiệt điện trở gió hồi dàn lạnh, lỏng kết nối
CA Lỗi nhiệt điện trở gió thổi dàn lạnh, lỏng kết nối
CC Lỗi cảm biến độ ẩm dàn lạnh
CE Lỗi cảm biến tản nhiệt dàn lạnh
CF Lỗi công tắt cao áp dàn lạnh
CH Cảm biến dàn lạnh bị dơ
CJ Lỗi điện trở điều khiển từ xa, đứt dây
E0 Lỗi công tắc cao áp ,moto quạt ,máy nén quá tải, lỏng kết nối
E1 Lỗi bo mạch dàn nóng
E2 Lỗi bo mạch của bộ BPunit hộp đầu cuối
E3 Lỗi cảm biến công tắt cao áp,môi chất lạnh nạp quá dư ,mất điện tức thời
E4 Công tắt hạ áp dàn nóng tác động ,thiếu môi chất lạnh, lỗi cảm biến hạ áp
E5 Máy nén inverter quá tải,lỗi van 4 ngã,bo mạch dàn nóng,van tiết lưu điện tử,van chặn,IGBT
E6 Lỗi máy nén hoặc khởi động từ,điện áp không đúng
E7 Lỗi moto quạt dàn nóng hoặc bo mạch moto quạt
E8 Quá dòng đầu vào dàn nóng, lỗi máy nén, tụ điện phân mạch chính inverter, powertransitor, bo mạch dàn nóng hoặc quấn gió
E9 Lỗi van tiết lưu điện tử dàn nóng ,lỏng kết nối
EA Lỗi van 4 ngã hoặc cuộn dây ,lỗi điện trở bo mạch dàn nóng van 4 ngã, lỏng kết nối
EC Nhiệt độ nước ở dàn nóng bất thường
EE Lỗi ở phần nước xã dàn nóng
EF Lỗi cảm biến nhiệt độ xả đá dàn nóng
EH Moto bơm bị quá dòng dàn nóng
EJ Thiết bị bảo vệ dàn nóng bị tác động
F0 Thiết bị bảo vệ số 1 tác động dàn nóng
F1 Thiết bị bảo vệ số 2 tác động dàn nóng
F3 Nhiệt đô ống đẩy dàn nóng bất thường ,thiếu môi chất lạnh ,lỗi nhiệt trở ống đẩy
F4 Phát hiện điều kiện hoạt động trong điều kiện ẩm ,lỗi quạt dàn nóng ,van tiết lưu ,van chặn
F6 Dàn trao đổi nhiêt bị dơ ,nạp dư môi chất lạnh hoặc lỗi kết nối với điện trở ống hơi của bầu chứa
FA Áp suất đẩy bất thường dàn nóng
FC Áp suất hút bất thường dàn nóng
FE Áp suất dầu bất thường dàn nóng
FF Mức dầu trong dàn nón bất thường
FH Nhiệt dộ dầu cao bất thường dàn nóng
H0 Lỗi cảm biến hệ thống dàn nóng
H1 Lỗi cảm biến nhiệt độ không khí dàn nóng
H2 Hệ thống cảm biến nguồn điện bị lỗi dàn nóng
H3 Lỗi công tắt cao áp dàn nóng
H4 Lỗi công tắt hạ áp dàn nóng
H5 Lỗi cảm biến quá tải moto máy nén
H6 Lỗi cảm biến quá dòng moto máy nén ,dây kết nối máy nén bị ngắt ,điện áp vào vượt ngưỡng cho phép , lỗi máy nén
H7 Moto quạt dàn nóng bất thường ,lỗi bo mạch inverter quạt,hư ngắn mạch kết nối dây moto quạt
H8 Bộ điều chỉnh nhiệt của máy nén bất thường ,lỗi transitor nguồn bo mạch dàn nóng máy nén biến áp ,dây điện bên trong bị đứt hoặc tiếp xúc kém
H9 Lỗi nhiệt điện trở không khí ngoài dàn nóng, lỏng kết nối,lỗi nhiệt điện trở đường ống.Lỗi nhiệt điện trở dàn ngưng tụ trong trường hợp của lỗi J3
HA Lỗi nhiệt điện trở gió thổi của dàn nóng
HC Lỗi cảm biến nhiệt độ nước của dàn nóng
HE Cảm biến nước xả bất thường dàn nóng
HF Cảm biến nhiệt độ xả đá dàn nóng cảnh báo
HH Lỗi cảm biến quá dòng moto bơm dàn nóng
J0 Lỗi bộ phận BP hộp đầu nối ,nhiệt điện trở ống hơi hoặt ống lỏng dàn nóng
J1 Lỗi cảm biến áp suất dàn nóng
J2 Lỗi cảm biến dòng điện dàn nóng
J3 Lỗi nhiệt điện trở ống đẩy dàn nóng R3T
J4 Lỗi cảm biến nhiệt độ bão hòa tương ứng hạ áp dàn nóng
J5 Lỗi nhiệt điện trở ống hút dàn nóng R2T
J6 Lỗi nhiệt điện trở ống đẩy dàn nóng R4T
J7 Lỗi nhiệt điện trở dàn trao đổi nhiệt dàn nóng ,dàn lạnh
J8 Lỗi nhiệt điện trở ống lỏng dàn nóng ,lỏng kết nối
J9 Lỗi nhiệt điện trở ống hơi dàn nóng , lỏng kết nối
JA Lỗi cảm biến áp suất ống đẩy dàn nóng
JC Lỗi cảm biến áp suất ống hút dàn nóng
JE Lỗi cảm biến áp suất dầu dàn nóng
JF Lỗi cảm biến mức dầu dàn nóng
JH Lỗi cảm biến nhiệt độ dầu dàn nóng
L0 Lỗi bo mạch inverter hoặt máy nén inverter
L1 Lỗi bo mạch inverter dàn nóng
L3 Nhiệt độ hộp điện năng tăng cao dàn nóng ,lỗi quạt dàn nóng ,nhiệt điện trở cánh tản nhiệt ,bo mạch dàn nóng ,quấn gió,lỏng kết nối ,tiếp xúc kém ở các điểm kết nối
L4 Lỗi quạt dàn nóng ,nhiệt điện trở cánh tản nhiệt , lỗi bo mạch inverter ,lỏng kết nối
L5 Moto máy nén inverter ngắn mạch , điện áp bất thường ,lỗi transitor nguồn bo mạch inverter ,máy nén
L6 Moto máy nén bị chạm vỏ hoặc ngắn mạch
L7 Quá dòng ở tất cả đầu vào dàn nóng
L8 Máy nén inverter quá dòng ,quá tải máy nén inverter bị tác động
L9 Máy nén inverter bị quá dòng hoặc bị lỗi
LA Lỗi transiror nguồn dàn nóng
LC Lỗi truyền tín hiệu kết nối sai giữa bộ inverter và bộ điều khiển dàn nóng .Lỗi bo mạch điều khiển dàn nóng .bo mạch inverter ,bộ lọc nhiễu
M1 Lỗi bộ điều khiển trung tâm ,bộ phận lập trình thời gian
M8 Lỗi truyền tín hiệu giữa điều khiển trung tâm CRC ,lỗi truyền tín hiệu F1 và F2 giữa điều khiển tự chọn và điều khiển trung tâm.Lỗi điều khiển trung tâm
MA Bộ điều khiển trung tâm có nhiều hơn một bộ điều khiển chủ được kết nối mạch phụ kiện tùy chọn khác kết nối CRC
MC Lỗi cài đặt địa chỉ của điều khiển trung tâm CRC.Trùng lặp địa chỉ CRC không cài đặt chính va phụ khi dùng 2 CRC
P0 Thiếu môi chất lạnh
P1 Điện áp pha không cân bằng hoặc mất pha, kết nối dây mạch chính không đúng.Lỗi tụ mạch chính bo mạch inverter
P2 Hoặt động nạp môi chất lạnh tự động bị dừng , cần khởi động lại nguồn điện dàn nóng
P3 Lỗi cảm biến nhiệt độ ở hộp điện dàn nóng
P4 Lỗi cảm biến nhiệt độ cách tản nhiệt dàn nóng,bo mạch inverter ,bo mạch dàn nóng
P5 Lỗi cảm biến dòng điện 1 chiều dàn nóng
P6 Lỗi cảm biến dòng điện ra 1 chiều hoặc xoay chiều dàn nóng
P7 Lỗi cảm biến tổng dòng đầu vào dàn nóng
P8 Không đủ môi chất lạnh trong quá trình thực hiện kiểm tra
P9 Đủ môi chất lạnh trong quá trình kiểm tra
PA Môi chất lạnh trong bình chứa đã hết
PJ Kết hợp sai inveter và bo mạch quạt bộ lọc nhiễu,cài đặt sai công tắt gạt DIP
U0 Thiếu môi chất lạnh ,hư van điện từ,ống dẫn môi chất lạnh bị nghẹt ,nhiệt điên trở bị lỏng lỗi
U1 Ngược pha ,kiểm tra kết nối dòng điện
U2 Lỗi nguồn điện hoặc mất điện tức thời
U3 Hoạt động kiểm tra không được thực hiện trong lần khởi động đầu tiên ,thay bo mạch chính nếu hoạt động kiểm tra đã được thực hiện
U4 Lỗi truyền tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh ,hoặc giữa dàn nóng và bộ phận BS.Lỏng kết nối F1,F2 ,lỗi bo mạch và dàn nóng và dàn lạnh
U5 Lỗi điều khiển từ xa ,lỗi truyền tín hiệu giữa điều khiển từ xa và dàn lạnh .Không cài đặt chính và phụ khi sử dụng 2 điều khiển
U6 Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh
U7 Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn nóng.Kết nối sai dây tín hiệu Q1,Q2 giữa các dàn nóng ,lỏng kết nốiQ1,Q2
U8 Lỗi điều khiển từ xa ,lỗi truyền tín hiệu điều khiển chính và phụ ,kiểm tra kết nối điều khiển từ xa và phụ
U9 Lỗi truyền tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh khác trong cùng hệ thống ,lỗi bo mạch dàn lạnh hoặc van điện từ dàn lạnh của hệ thống khác,lỏng kết nối F1,F2
UA Dàn nóng dàn lạnh không tương thich ,lỗi bo mạch dàn nóng và dàn lạnh .Số lượng dàn lạnh vượt mức cho phép VRV, kiểm tra dây tín hiệu F1 ,F2
UC Trùng địa chỉ của hệ thống điều khiển trung tâm, sử dụng điều khiển từ xa để cài đặt lại địa chỉ
UE Lỗi truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và thiết bị điều khiển trung tâm.giắc cắm để cài đặt chích chủ cho bộ điều khiển bị tháo
UF Lỗi khi thực hiện hoạt động kiểm tra dây ,lỗi bo mạch BP hộp đấu nối dây.Lỗi khi mở van chặn, dây truyền tín hiệu kết nối không đúng giữa các dàn nóng
UH Dây kết nối F1 F2 hoặc Q1 Q2 không đúng ,kết nối sai tại dàn lạnh, kết nối trong bo mạch bị sai
UJ Lỗi truyền tín hiệu thiết bị đi kèm

Cách Tra Cứu Mã Lỗi Máy Lạnh PANASONIC

Ma_loi_dienkanhlong an1. Dùng que nhấn giữ nút CHECK khoảng 5 giây ,cho đến khi màng hình hiện dấu
==
2. Hướng remote về máy lạnh bị lỗi , nhấn nút TIMER mỗi lần nhấn nút màn hình
remote sẽ lần lượt hiển thị mã lỗi và đèn báo POWER trên máy lạnh sẽ chớp 1
lần để xác nhận tín hiệu.
3. Khi đèn POWER sáng và máy lạnh phát ra tiếng bíp liên tục trong 4s ,mã lỗi
đang xuất hiện trên màng hình remote là lỗi máy lạnh đang găp phải
4. Chế độ truy vấn mã lỗi sẽ tắt khi nhấn giữa nút CHECK trong 5s hoặc tự kết thúc
sau 20s nếu không thực hiện thêm thao tác
5. Tạm thời xóa mã lỗi trên máy lạnh bằng cách ngắt nguồn điện cung cấp cho máy
lạnh hoặc nhấn nút ACRESET và cho máy hoặc động để kiểm tra lỗi có xuất
hiện lại không
Sau khi đã truy vấn được mã lỗi có thể tra cứu mã lỗi bảng bên dưới

00H Bình thường ,không bị lỗi
11H Lỗi đường dữ liệu giữa khối trong và khối ngoài
12H Khối trong nhà và ngoài trời khác công suất
14H Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng
15H Lỗi cảm biến nhiệt độ máy nén
16H Dòng điện tải máy nén quá thấp
19H Lỗi quạt dàn lạnh
23H Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn lạnh
25H Mạch E-ON lỗi
27H Lỗi cảm biến nhiệt độ ngoài trời
28H Lỗi cảm biến giàn nóng
30H Lỗi cảm biến nhiệt độ ống ra vào của máy nén CU-S18xx
33H Lỗi kết nối khối trong và ngoài
38H Khối trong và ngoài không đồng bộ
58H Lỗi mạch PATROL
59H Lỗi ECOPATROL
97H Lỗi khối ngoài trời CU-S18xx,CU-S24xx
98H Nhiệt độ dàn trong nhà quá cao chế độ sưởi ấm
99H Nhiệt độ dàn lạnh giảm quá thấp đóng băng
11F Lỗi chuyển đổi chế độ sưởi và lạnh
90F Lỗi bo mạch PFC ra máy nén
91F Dòng tải máy nén quá thấp
93F Lỗi tốc độ quay máy nén
95F Nhiệt dộ dàn nóng quá cao
96F Quá nhiệt bộ transitor công suất máy nén IPM
97F Nhiệt độ máy nén quá cao
98F Dòng tải máy nén quá cao
99F Xung DC ra máy nén quá cao
H11 Lỗi truyền tín hiệu giữa khối trong và ngoài
H14 Lỗi cảm biến nhiệt độ hút của khối trong nhà
H15 Lỗi cảm biến lưu lượng ,cảm biến nhiệt độ của máy nén
H19 Động cơ moto quạt khối trong nhà bị kẹt ,hỏng động cơ
H24 Cảm biến trao đổi nhiệt khối trong nhà bất thường
H25 Lỗi bộ lọc không khí
H26 Lỗi mạch phát I-ON
H27 Lỗi cảm biến nhiệt độ không khí khối ngoài trời
H28 Cảm biến trao đổi nhiệt khối ngoài trời bất thường
H30 Lỗi cảm biến xả của khối ngoài trời
H31 Lỗi cảm biến độ ẩm khối trong nhà
H33 Điện áp kết nối khác nhau
H34 Lỗi cảm biến nhiệt độ thiết bị tản nhiệt
H50 Hư hỏng bộ phận thông gió
H51 Bộ lọc bị nghẹt
H53 Lỗi cảm biến dàn lạnh
H56 Lổ thông khí bị nghẹt
H59 Lỗi cảm biến hồng ngoại
H67 Lỗi chức năng NANOE
H70 Lỗi cảm biến bức xạ mặt trời
H96 Van 2,3 ngã bị hở
H97 Động cơ moto quạt khối ngoài trời bị hỏng, khóa, kẹt
H98 Lỗi bảo vệ quá nhiệt dưới áp suất cao có thể do nghẹt ,rò rỉ gas
H99 Lỗi bảo vệ dàn lạnh có thể do nghẹt và rò rỉ gas
F11 Bộ chuyển đổi hoạt động không bình thường
F13 Mất kết nối của khối là ẩm trong nhà ,lỗi bo mạch khối trong nhà
F14 Điện áp bất thường của khối trong nhà
F16 Lỗi chuyển đổi chế độ làm mát và làm ẩm
F17 Dàn lạnh bất thường
F18 Lỗi mach làm khô
F19 Môi chất lạnh làm nóng
F83 Máy làm lạnh nóng hơn nhiệt độ cho phép
F90 Lỗi kết nối bảng điều khiển PFC khối ngoài trời
F91 Rò rỉ môi chất lạnh ,chu kì làm lạnh kém
F93 Máy nén hoạt động không bình thường
F95 Lỗi chức năng hoạt động và hút ẩm
F97 Nhiệt độ máy nén cao bất thường máy nén tự tắt
F99 Dòng DC cao bất thường
E02 Lỗi mạch bơm thoát nươc khối trong nhà
E03 Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng khối trong nhà
E05 Lỗi bộ điều khiển từ xa
E06 Lỗi truyền tín hiệu giữa khối trong nhà và ngoài trời
E09 Lỗi moto quạt dàn lạnh
E10 Lỗi cảm biến bức xạ khối trong nhà
E11 Lỗi bo mạch tạo ẩm khối trong nhà
E13 Lỗi quá dòng bảo vệ ,mất pha ,lỗi máy nén,lỗi contactor điện từ
E15 Áp suất cao bất thường ,bộ trao đổi nhiệt bị tắt
E16 Lỗi chống mất pha ,nguồn điện ,mạch kiểm tra mất pha ,lỗi bảng mạch cục nóng
E17 Lỗi cảm biến nhiệt độ không khí bên ngoài bảng mạch khối ngoài trời
E18 Lỗi cảm biến nhiệt độ đường ống của bo mạch khối ngoài trời

BẢNG MÃ LỖI MÁY GIẶT ELECTROLUX

Lỗi Cấp Nước
Mã Lỗi Nguyên Nhân
E11 Nước cấp yếu (chu trình giặt) . Đảm bảo rằng vòi đã được bật.Kiểm tra ống dẫn vào xem có bị gấp khúc và lưới lọc xem có bị tắc nghẽn không.Thay van cấp nước.
E12 Nước cấp yếu (chu trình sấy). Đảm bảo rằng vòi đã được bật. Kiểm tra ống dẫn vào xem có bị gấp khúc và lưới lọc xem có bị tắc nghẽn không.Thay van cấp nước.
E13 Rò rỉ nước. Kiểm tra ống áp suất xem có vết rách, lỗ và tắc nghẽn trong buồng áp suất không.Đảm bảo rằng ống thoát nước được đặt đúng vị trí. Thay thế cảm biến áp suất. Thay main PCB.
EC1 Van cấp nước bị nghẹt trong khi lưu lượng kế hoạt động.Kiểm tra van cấp nước nghẹt hay hỏng.Kiểm tra board mạch.
EF4 Áp lực nước yếu, không có tín hiệu của lưu lượng kế và van cấp nước mở.Kiểm tra vòi nước có đang bị khóa không.
E10 Vòi hoặc van nguồn cấp nước bị đóng.Bộ lọc nối giữa máy giặt với đường ống nước bị tắc nghẽn.
Lỗi Xã Nước
E21 Khó xả nước (chu trình giặt).Kiểm tra bộ lọc máy bơm.Kiểm tra ống thoát nước. Kiểm tra hệ thống dây điện.Thay thế bơm xả. Thay main PCB.
E22 Khó xả nước (chu trình sấy).Kiểm tra bộ lọc máy bơm.Kiểm tra ống thoát nước.Kiểm tra hệ thống dây điện. Thay thế bơm xả.Thay main PCB.
E23 Hư triac bơm nước.Kiểm tra điện trở trên bơm xả.Kiểm tra hệ thống dây điện.Thay main PCB
E24 Mạch kiểm tra triac điều khiển bơm xả hư (đưa tín hiệu sai về xử lý) Thay main PCB
E20 Ống thoát nước bị tắc nghẽn.Bơm thoát nước bị tắc nghẽn.Bơm xả nước hoạt động quá công xuất.
E31 Lỗi liên quan đến công tắc phao
Công tắc phao hư (tín hiệu tần số công tắc phao ngoài tầm kiểm soát).Kiểm tra hệ thống dây điện.
E32 Công tắc phao không cân được nước .Kiểm tra hệ thống dây điện. Kiểm tra ống xem có bị tắc nghẽn không. Kiểm tra van đầu vào xem có rò rỉ không. Kiểm tra bơm xả.Thay main PCB.
E35 Tràn nước.Van cấp nước bị lỗi.Buồng áp suất bị tắc. Cảm biến áp suất
E38 Bầu áp lực bị nghẹt (mực nước không thay đổi trong vòng 30 giây lúc lồng quay). Buồng áp suất bị tắc.
E3A Mạch kiểm tra rơ le điện trở đun nước sai (tín hiệu về xử lý luôn luôn 0V hay 5VKiểm tra board mạch.
Lỗi Liên Quan Đến Công Tắc Phao
E31 Công tắc phao hư (tín hiệu tần số công tắc phao ngoài tầm kiểm soát).Kiểm tra hệ thống dây điện.
E32 Công tắc phao không cân được nước .Kiểm tra hệ thống dây điện. Kiểm tra ống xem có bị tắc nghẽn không. Kiểm tra van đầu vào xem có rò rỉ không. Kiểm tra bơm xả.Thay main PCB.
E35 Tràn nước.Van cấp nước bị lỗi.Buồng áp suất bị tắc. Cảm biến áp suất
E38 Bầu áp lực bị nghẹt (mực nước không thay đổi trong vòng 30 giây lúc lồng quay). Buồng áp suất bị tắc.
E3A Mạch kiểm tra rơ le điện trở đun nước sai (tín hiệu về xử lý luôn luôn 0V hay 5VKiểm tra board mạch.
Lỗi Về Cửa
E41 Cửa mở (sau 15 giây).Cửa không đóng.Khóa cửa bị lỗi.
E42 Cửa đóng không kín. Khóa cửa bị lỗi.Hệ thống dây điện bị lỗi.Rò rỉ hiện tại từ bộ phận làm nóng.
E43 Triac khóa cửa hư.Khóa cửa bị lỗi.Hệ thống dây điện bị lỗi.Rò rỉ hiện tại từ bộ phận làm nóng.
E44 Mạch kiểm tra triac khóa cửa hư.Lỗi main PCB
E45 Mạch kiểm tra triac khóa cửa hư (đưa tín hiệu sai về vi xử lý)Lỗi main PCB
E40 Cửa máy giặt không được đóng chính xác.Kiểm tra và đóng lại cửa máy giặt cho chắc chắn và đúng hướng dẫn trước khi khởi động máy
Lỗi motor
E51 Triac cấp nguồn cho motor bị chập.Dòng điện rò rỉ từ động cơ hoặc hệ thống dây điện
E52 hông có tín hiệu từ bộ điều tốc.Kiểm tra hệ thống dây điện.Kiểm tra chổi than động cơ và điện trở cuộn dây động cơ. Thay thế main PCB hoặc bộ điều khiển động cơ.
E53 Mạch triac cấp nguồn motor hư (đưa tín hiệu sai về vi xử lý)Thay thế bảng điều khiển chính
E54 Rơ le cấp nguồn cho motor bị chập.Thay thế bảng điều khiển chính.
E57 Inverter hút dòng quá nhiều (>15A)Kiểm tra hệ thống dây dẫn đến động cơ.Đo điện trở của cuộn dây động cơ và thay thế động cơ nếu nằm ngoài dải.Thay thế động cơ.
E58 Inverter hút dòng quá nhiều (>4,5A)Kiểm tra hệ thống dây dẫn đến động cơ.Đo điện trở của cuộn dây động cơ và thay thế động cơ nếu nằm ngoài dải.Thay thế mô-đun điều khiển động cơ.
E59 Không có tín hiệu cho bộ điều tốc trong vòng 3 giây .Kiểm tra hệ thống dây dẫn đến động cơ.Đo điện trở của cuộn dây động cơ và tacho, thay thế động cơ nếu điện trở ngoài dải.Thay thế mô-đun điều khiển động cơ.
Lỗi board inverter
E5A Board inverter quá nóng.Đảm bảo trống có thể xoay tự do và máy không bị quá tải.Thay thế mô-đun điều khiển động cơ
E5H Điện áp vào thấp hơn 175V. Kiểm tra hệ thống dây dẫn đến PCB của biến tần động cơ.Thay thế động cơ PCB
E5C Điện áp vào quá cao.Kiểm tra điện áp cung cấp điện từ điểm nguồn.Thay thế bảng điều khiển chính.
E5D Truyền dữ liệu sai giữa board inverter và board chính.Kiểm tra dây nịt.Thay thế bảng điều khiển chính.
E5E Liên lạc giữa board chính và board inverter sai.Kiểm tra dây nịt. Thay thế bảng điều khiển chính.
E5F Board inverter không kích hoạt motor được.Kiểm tra dây kết nối.Kiểm tra board chính và board inverter
Lỗi Điện trở đun nước
E61 Đun không đủ nóng trong chu trình giặt.Kiểm tra hệ thống dây dẫn đến bộ gia nhiệt và đo điện trở của bộ phận làm nóng.Đo điện trở của cảm biến nhiệt độ.
E62 Đun nước quá nhiệt trong chu trình giặt (nhiệt độ cao hơn 880 độ C trong thời gian 5 phút)Kiểm tra cảm biến nhiệt độ
E66 Rơ le cấp nguồn cho điện trở đun nước bị lỗi . Kiểm tra rò rỉ dòng điện từ lò sưởi
E68 Dòng điện rò xuống mass (Giá trị của điện áp nguồn cấp khác so với giá trị của board mạch).Kiểm tra dây nịt. Kiểm tra lò sưởi xem có rò rỉ hiện tại với đất không
E69 Điện trở đun nước nóng bị ngắt.Kiểm tra dây nịt. Đo điện trở của bình nóng lạnh.
Lỗi cảm biến nhiệt và cảm biến khác
E71
Lỗi cảm biến dò nước nóng (ngắt mạch hoặc bị đứt) .Kiểm tra dây nịt.Kiểm tra điện trở của cảm biến nhiệt độ.
E72 Cảm biến nhiệt trong khoang ngưng tụ sấy (đầu vào) bị lỗi (giá trị điện áp ngoài giới hạn, cảm biến bị chập, đứt).Kiểm tra dây nịt.Kiểm tra điện trở của cảm biến nhiệt độ cho máy sấy.Thay thế mô-đun điều khiển máy sấy.
E73 Cảm biến nhiệt khoang sấy (đầu ra) bị lỗi (giá trị điện áp ngoài giới hạn, cảm biến bị chập, đứt) .Kiểm tra dây nịt.Kiểm tra điện trở của cảm biến nhiệt độ cho máy sấy.
E74 Cảm biến rò nước nóng sai vị trí.Kiểm tra dây nịt.Kiểm tra xem cảm biến nhiệt độ nước có đúng vị trí và không bị vôi hóa hay không.Kiểm tra bộ phận gia nhiệt
EC3 Có vấn đề về cảm biến khối lượng.Kiểm tra dây kết nối, board mạch
Lỗi núm xoay
E82
Lỗi vị trí xoay Kiểm tra board mạch
E83 Lỗi đọc vị trí núm xoay.Kiểm tra board mạch
Lỗi liên lạc giữa board nguồn và board khiển
E91 Lỗi kết nối (giao tiếp tín hiệu) giữa PCB nguồn và PCB khiển/board mạch hiển thị.Kiểm tra dây điện. Sửa PCB nguồn hoặc PCB khiển.
E92 Sự không tương thích giữa PCB chính với PCB .Thay main PCB.
E93 Cấu hình sai của thiết bị.Kiểm tra lại board mạch
E94 Cấu hình của chu trình giặt bị lỗi.Kiểm tra lại board mạch
E95 Sai liên lạc giữa vi xử lý và EEPROM.Kiểm tra lại board mạch
E97 Sự không tương thích giữa chương trình chọn và chu kỳ của cấu hình.Kiểm tra lại board mạch
E98 Sai liên lạc giữa board mạch chính và board mạch inverter Kiểm tra lại board mạch
Lỗi board hiển thị
E9H Lỗi liên lạc (kết nối) giữa vi xử lý và bộ nhớ của board mạch.Kiểm tra lại board hiển thị
E9C Cấu hình của máy bị lỗi.Kiểm tra lại board hiển thị
E9D Sai xung nhịp đồng hồ.Kiểm tra lại board hiển thị
E9F Lỗi giao tiếp (kết nối) giữa PCB và các thiết bị ngoại vi.Kiểm tra dây điện giữa PCB và inverter
Lỗi vị trí lồng giặt (cửa trên)
EA1 Lỗi vị trí lồng giặt.Kiểm tra dây kết nối và board mạch. Kiểm tra cảm biến vị trí lồng giặt có bị hư không.
EA6 Lỗi vị trí lồng giặt cửa mở.Kiểm tra dây kết nối và board mạch. Kiểm tra cảm biến vị trí lồng giặt có bị hư không.
Lỗi liên quan đến sấy
Ed1 Lỗi liên lạc giữa board chính và board sấy.Kiểm tra dây kết nối giữa board chính và board sấy
Ed2 Hư rơ le 1 của điện trở sấy.Kiểm tra dây kết nối giữa board sấy và rơ le
Ed3 Hư rơ le 2 của điện trở sấy.Kiểm tra dây kết nối giữa board sấy và rơ le
Ed4 Rơ le nguồn cung cấp cho điện trở giặt và điện trở sấy hư (nằm trên board sấy)Kiểm tra dây kết nối, board sấy và board chính
Ed6 Không có liên lạc giữa board chính và board hiển thị.Kiểm tra dây kết nối giữa board chính và board hiển thị
Lỗi sử dụng
EF1 Lỗi phin lọc của motor xả bị nghẹt với thời gian quá lâu.Kiểm tra bộ lọc máy bơm thoát nước xem có tắc nghẽn không.
EF2 Sử dụng xà bông quá nhiều.Kiểm tra bộ lọc máy bơm thoát nước xem có tắc nghẽn không.Kiểm tra lượng chất tẩy rửa đã được sử dụng hoặc chất tẩy rửa ở tầng trên đã được sử dụng chưa.
EF3 Rò rỉ nước (aqua control).Kiểm tra hệ thống điều khiển nước
EF5 Quần áo không cân bằng. Kiểm tra để đảm bảo rằng tải không quá nhỏ hoặc quá tải
EF6 Reset lại
Lỗi nguồn điện
EF1 Sai tần số điện nguồn. Kiểm tra nguồn điện cung cấp có gặp vấn đề gì không.Thay board mạch.
EH2 Điện áp quá cao.Kiểm tra nguồn điện cung cấp có gặp vấn đề gì không. Thay board mạch.
EH3 Điện áp quá thấp. Kiểm tra nguồn điện cung cấp có gặp vấn đề gì không.Thay board mạch.
Lỗi mạch bảo vệ
EHE Không tương thích giữa rơ le bảo vệ (trên board) và mạch bảo vệ.Kiểm tra dây kết nối và board mạch có bị hư không
EHF Mạch bảo vệ sai (điện áp đặt vào bộ xử lý bị sai).Kiểm tra lại board mạch có bị hư không
E1 Ống dẫn nước bị bung hoặc chưa được nối với vòi nước. Nguồn cung cấp nước hoặc ống nước bị nghẽn, bị hư.Kiểm tra hoặc nối lại đường ống dẫn nước
E2 Mực nước trong lồng giặt đang trong tình trạng đổ quá đầy hoặc không đúng với khối lượng đồ giặt hiện có trong lồng
E3 Mở cửa máy giặt đang trong chu trình giặt, sấy hoặc vắt.Kiểm tra và đóng lại nắp máy giặt cẩn thận.
E4 Cửa máy giặt chưa được đóng kỹ. Bề mặt đặt máy giặt bị chênh, không cân bằng.
E5_E6 Ống thoát nước được đặt ở vị trí quá cao.- Ống thoát nước nghẽn hoặc bị hư.Kiểm tra và lắp đặt lại đường ống thoát nước
E7 Chế độ khóa trẻ em được kích hoạt nhưng nắp máy không được đóng kín, làm cho máy giặt bị ngưng hoạt động

 

BẢNG TRA CỨU MÃ LỖI MÁY LẠNH FUNIKI

Mã Lỗi Nguyên Nhân
E01 Lỗi cảm biến không khí. Máy lạnh không hoạt động được,hiện tượng như mất nguồn
E02 Cảm biến bảo vệ nhiệt độ dàn lạnh bị hư.Lúc này máy nén không hoạt động.Kiểm tra gas và cảm biến .Nếu chỉ có quạt dàn lạnh hoạt động thì có thể van áp suất thấp , áp suất cao bị hư hỏng hoặc lệch pha
E03 Cảm biến bảo vệ chống đông tuyết trên dàn lạnh bị hỏng ,kiểm tra cảm biến và lượng gas trong máy
E04_ E09 Chỉ có quạt dàn lạnh hoạt động kiemr tra lượng gas có trong máy
E05 Lỗi cảm biến dàn chạy 45 phút ngắt 10 phút,lỗi cảm biến không khí
E06 Cảm biến dàn bị lỗi ,kiểm tra đầu dò và ổ cắm điện .Lộn pha ,bộ bảo vệ pha có sự cố ,kiểm tra áp suất cao và áp suất thấp do nghẹt cáp , dư gas ,thiếu gas
E06 Lỗi cảm biến dàn nóng có thể tắt đầu dò ở bo mạch điều khiển
E1 Lỗi cảm biến không khí
E2 Cảm biến dàn lạnh bị lỗi
E4 Cánh quạt dàn lạnh không quay,bị kẹt
E5 Bị đứt , chạm cảm biến không khí,thiếu gas cũng là nguyên nhân gây ra lỗi này
E6_E7 Lỗi cảm biến không khí ,cảm biến dàn lạnh
E9 Tắt bẩn ,thiếu gas ,cảm biến dàn sai trị số, hỏng máy nén
FC Nút reset bị kẹt
FF4 Lỗi cảm biến bảo vệ nhiệt độ cao
FF7 Cảm biến không khí bị hư hỏng
FF8 Lỗi cảm biến dàn lạnh ,thiếu gas ,nguồn điện không ổn định

 

CÁCH TRA CỨU MÃ LỖI MÁY LẠNH TOSHIBA

+ Dùng que tăm hoặc đầu bút chì nhấn giữ nút CHK trên remote để chuyển về chế độ dịch vụ. Màn hình remote sẽ hiển thị số 00
+ Hướng remote về hướng máy lạnh bị lỗi ,nhấn nút lên xuống trong vùng cài đặt TIME giờ hẹn tắt máy lạnh để gửi tín hiệu kiểm tra lỗi đến phần điền khiển dàn lạnh và nhảy mã lỗi tới lui.Mỗi lần bấm nút ,màng hình remote sẽ hiển thị các mã lỗi theo thứ tự.
+ Nếu mã lỗi được gửi từ remote không phải là lỗi hư hỏng đang diễn ra
1/ Dàn lanh sẽ kêu 1 tiếng bíp khi nhận mã
2/ Đèn TIME sẽ chớp liên tục 5 lần trên giây
+ Nếu mã lỗi được gửi từ remote là lỗi hư hỏng đang diễn ra
1/ Dàn lạnh sẽ kêu tiếng bíp dài trong 10s
2/Tất cả đèn trên dàn lanh sẽ chớp liên tục 5 lần trên giây
Kiểm tra tất cả mã lỗi có trên remote ,sau đó tham khảo bảng mã lỗi bên dưới

000C Lỗi cảm biến TA ,mạch mở hoặc ngắn mạch
000D Lỗi cảm biến TC ,mạch mở hoặc ngắn mạch
0011 Lỗi moto quạt
0012 Lỗi PC board
0013 Lỗi nhiệt độ TC
0021 Lỗi hoặc động IOL
0104 Lỗi cáp trong ,lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng
0105 Lỗi cáp trong ,lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng
010C Lỗi cảm biến TA ,mạch mở hoặc ngắn mạch
010D Lỗi cảm biến TC , mạch mở hoặc ngắn mạch
0111 Lỗi moto quạt dàn lạnh
0112 Lỗi PC board dàn lạnh
0214 Ngắn mạch bảo vệ hoặc dòng inverter thấp
0216 Lỗi vị trí máy nén khí
0217 Phát hiện lỗi dòng của máy nén
0218 Lỗi cảm biến TE ,ngắn mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE mở
0219 Lỗi cảm biến TD, ngắn mạch hoặc mạch hoặc mạch cảm biến TD mở
021A/B/C Lỗi moto quạt dàn nóng,lỗi cảm biến TE, lỗi mạch drive máy nén
0307 Lỗi công suất tức thời ,lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng
0308/0309 Thay đổi nhiệt độ trao đổi nhiệt dàn lạnh,không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh
031D Lỗi máy nén ,máy nén đang bị khóa rotor
031E Nhiệt độ máy nén khí cao
031F Dòng máy nén quá cao
04 Tín hiệu kết nối khowng trở về dàn nóng, lỗi liên kết dàn nóng và dàn lạnh
05/07 Tín hiệu hoặc động không trở về từ dàn nóng, tín hiệu hoặc động lỗi giữa chừng
08 Van 4 chiều bị ngược ,thay đổi nhiệt độ nghịch chiều
09/0B Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh, máy nén không hoặc động, lỗi mực nước ở dàn lạnh
0C Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng,lỗi cảm biến TA, mạch hở hoặc ngắn mạch
0D Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt độ ,lỗi cảm biến TC ,mạch mở hoặc ngắn mạch
0E Lỗi cảm biến gas
0F Lỗi cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ
11 Lỗi quạt dàn lạnh
12 Các lỗi bất thường khác của board dàn lạnh
13 Thiếu gas
14 Quá dòng inverter
16 Bất thường hoặc ngắn mạch bị phát hiện ở vị trí cuộn dây máy nén
17 Lỗi mạch phát hiện dòng điện bất thường
18 Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng ,lỗi cảm biến TE mạch mở hoặc ngắn mạch
19 Lỗi cảm biến xả của cục nóng ,lỗi cảm biến TL,TD mạch mở hoặc ngắn mạch
1A Lỗi hệ thống dẫn động quạt cục nóng
1B Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng
1C Lỗi truyền động bộ nén cục nóng
1D Sau khi khởi động máy nén ,lỗi báo thiết bị quá dòng hoat động
1E Lỗi nhiệt độ xả,nhiệt độ xả máy nén cao
1F Bộ nén bị hỏng
20 Áp suất thấp
21 Áp suất cao
25 Lỗi moto quạt thông gió
97 Lỗi thông tin tín hiệu
98 Trùng lặp địa chỉ
99 Không có thông tin từ dàn lạnh
B5 Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp
B6 Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ cao
B7 Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động
EF Lỗi quạt gầm phía trước
TEN Lỗi nguồn điện quá áp

Cách tra cứu và test lỗi máy lạnh MITSUBISHI

+ Dùng que tăm hoặc đầu bút chì nhấn giữ nút CHK trên remote để chuyển về chế độ dịch vụ. Màn hình remote sẽ hiển thị số 00
Đối với máy lạnh mitsubishi không có chức năng kiểm tra mã lỗi bằng điều khiển vì vậy khi máy lạnh báo lỗi anh chị cần dựa vào số lần đèn nhấp nháy bao nhiêu lần tại các đèn *RUN* và dèn *TIME* để kiểm tra mã lỗi mà mình gặp phải nhé.

Bảng tra cứu mã lỗi máy lạnh MITSUBISHI HEAVY

Hiển thị trên dàn lạnh Mô tả sự cố
Đèn RUN Đèn TIMER
Chớp 1 lần ON Lỗi sensor cặp dàn lạnh
Chớp 2 lần ON Lỗi sensor nhiệt độ phòng
Chớp 6 lần ON Lỗi moto dàn lạnh
Chớp liên tục Chớp 1 lần Lỗi sensor vào dàn nóng
Chớp liên tục Chớp 2 lần Lỗi sensor cặp dàn nóng
Chớp liên tục Chớp 4 lần Lỗi sensor đường nén
ON Chớp 1 lần Bảo vệ ngắt dòng
ON Chớp 2 lần Sự cố ngoài dàn nóng
ON Chớp 3 lần Bảo vệ an toàn dòng
ON Chớp 4 lần Lỗi POWER TRANSITOR
ON Chớp 5 lần Qúa nhiệt máy nén
ON Chớp 6 lần Lỗi truyền tín hiệu
ON Chớp 7 lần Lỗi moto quạt dàn nóng
Chớp 2 lần Chớp 2 lần Kẹt cơ
Chớp 5 lần ON Lỗi lọc điện áp

 

BẢNG TRA CỨU MÃ LỖI MITSUBISHI ELECTRIC

Mã lỗi 4 chữ số

1102 Bất thường nhiệt độ xả
1111 Bất thường cảm biến nhiệt độ bão hòa , áp suất thấp
1112 Bất thường cảm biến nhiệt độ , mức độ bão hòa lỏng ,áp suất thấp
1113 Bất thường cảm biến nhiệt độ , mức độ bão hòa lỏng ,bất thường nhiệt độ
1143 Lỗi thiếu lạnh ,lạnh yếu
1202 Lỗi nhiệt độ xả sơ bộ
1205 Bất thường cảm biến nhiệt độ ống dẫn lỏng sơ bộ
1211 Bất thường áp suất bão hòa thấp
1214 Bất thường mạch điện ,cảm biến THHS
1216 Bất thường cảm biến cuộn dây vào bộ làm mát sơ bộ
1217 Bất thường cảm biến cuộn dây biến nhiệt
1219 Lỗi cảm biến cuộn dây đầu vào
1221 Bất thường cảm biến nhiệt độ môi trường
1301 Áp suất thấp bất thường
1302 Áp suất cao bất thường
1368 Bất thường áp suất lỏng
1370 Bất thường áp suất trung cấp
1402 Bất thường áp suất cao sơ bộ
1500 Bất thường lạnh quá tải
1505 Bất thường áp suất hút
1600 Lỗi lạnh quá tải sơ bộ
1605 Lỗi nhiệt độ áp suất hút sơ bộ
1607 Bất thường khối mạch công suất
2500 Bất thường rò rỉ nước
2502 Bất thường phao bơm thoát nước
2503 Bất thường cảm biến thoát nước
4103 Bất thường pha đảo chiều
4115 Bất thường tín hiệu đồng bộ dòng điện
4116 Bất thường tốc độ quạt
4200 Bất thường mạch điện ,cảm biến VDC
4220 Bất thường điện áp BUS
4230 Bộ bảo vệ điều khiển tản nhiệt quá nóng
4240 Bộ bảo vệ quá tải
4250 Thiếu gas
4260 Qúa dòng bất thường điện áp
4300 Bất thường quạt làm mát
4320 Lỗi mạch cảm biến VDC
4330 Lỗi điện áp BUS sơ bộ
4340 Lỗi quá nóng bộ tản nhiệt sơ bộ
4350 Lỗi bảo vệ quá tải sơ bộ
4360 Lỗi bảo vệ quá dòng sơ bộ
5101 Bất thường quạt làm mát
5101 Không khí đầu vào (TH22IC)
5102 Ống chất lỏng
5103 Ống gas
5104 Cảm biến nhiệt độ lỏng
5105 Bất thường ống dẫn lỏng
5106 Nhiệt độ môi tường
5107 Giắc cấm dây điện
5108 Chưa cấm điện
5109 Mạch điện công suất
5110 Bảng điều khiển tản nhiệt
5112 Nhiệt độ máy nén khí
5201 Bất thường cảm biến áp suất
5203 Bất thường cảm biến áp suất trung cấp
5301 Bất thường mạch điện cảm biến IAC
6600 Trùng lặp địa chỉ
6602 Bất thường đường cứng sử lý đường truyền
6603 Bất thường mạch truyền BUS
6606 Lỗi thông tin
6607 Bất thường không có ACK
6608 Bất thường không có phản ứng
6831,6832 Không nhận được thông tin MA
6833 Bất thường giử thông tin MA
6834 Bất thường nhận thông tin MA
7100 Bất thường điện áp tổng
7101 Bất thường mã điện áp
7102 Lỗi kết nối
7105 Lỗi cài đặt địa chỉ
7106 Lỗi cài đặt đặc điểm
7107 Lỗi cài đặt số nhánh con
7111 Lỗi cảm biến điều khiển từ xa
7130 Lỗi kết nối không giống nhau của dàn lạnh

BẢNG MÃ LỖI MÁY GIẶT TOSHIBA

Mã Lỗi Nguyên Nhân
E1 Lỗi ống nước xả
E2 Lỗi công tắt cửa, đóng nắp chưa kín, hỏng board
E3 Đồ giặt phân bổ không đều trong lồng, máy giặt đặt chưa cân bằng, ốc lồng lỏng, kẹt cần gạt an toàn…
E4 Hỏng Phao
E5_E51 Lỗi do cấp nước. Vòi nước có thể khóa, hết nước .Ống cấp nước bị tắc. Lưới lọc hư hỏng.Cảm biến mực nước hỏng.
E6_E7 Quần áo quá nhiều. Chọn mức nước quá thấp. Kẹt mô tơ giặt
E06 Lỗi cảm biến dàn nóng có thể tắt đầu dò ở bo mạch điều khiển
E1 Lỗi cảm biến không khí
E2 Cảm biến dàn lạnh bị lỗi
E4 Cánh quạt dàn lạnh không quay,bị kẹt
E5_E51 Bị đứt , chạm cảm biến không khí,thiếu gas cũng là nguyên nhân gây ra lỗi này
E6_E7 Lỗi cảm biến không khí ,cảm biến dàn lạnh
EC1 Quần áo quá tải hoặc ít nước.Sắp xếp và cân đối lại lượng quần áo giặt
EC3 Quần áo quá tải hoặc ít nước.
EC5 Hỏng bánh răng hoặc mô tơ xả
F7_1 Tràn bộ nhớ, thường xuyên giặt quá tải quần áo.Bấm mực nước, hẹn giờ, xã, mở nguồn đồng thời. Chờ 1 lúc rồi khởi động lại máy.
F Quá tải quần áo hoặc sũng nước.Sắp xếp và cân đối lại lượng quần áo giặt
E7-4 Lỗi đếm từ.
E8 Kẹt motor giặt, quá tải quần áo hoặc đặt mực nước thấp.Kiểm tra lại lượng quần áo và xem lồng giặt có kẹt vật thể lạ
E9, E9-1, E9-2 Nước bị rò.Lồng giặt thủng.Van xả bị kẹt
E9-5 Lỗi do công tắc từ. Lỗi main board máy giặt.Lỗi đường phao.
EL Lỗi do động cơ.
EB Lỗi không tải.Lỗi Board mạch điều khiển.
EB4 Lỗi Motor xả
E21 Lỗi Board hoặc công tắc từ.
E23 Hỏng Board điều khiển.Hỏng công tắc cửa.
EP Lỗi do bơm
E94 Lỗi cảm biến .Kiểm tra cảm biến mực nước có hoạt động không.
E52 Lỗi nguồn cấp nước nóng.
E64 Mở máy thấy hiển thị lỗi, do hỏng linh kiện Board.

 

BẢNG MÃ LỖI MÁY GIẶT ELECTROLUX

Mã Lỗi Nguyên Nhân
E11 Lỗi nước cấp
Nước cấp yếu (chu trình giặt) . Đảm bảo rằng vòi đã được bật.Kiểm tra ống dẫn vào xem có bị gấp khúc và lưới lọc xem có bị tắc nghẽn không.Thay van cấp nước.
E12 Nước cấp yếu (chu trình sấy). Đảm bảo rằng vòi đã được bật. Kiểm tra ống dẫn vào xem có bị gấp khúc và lưới lọc xem có bị tắc nghẽn không.Thay van cấp nước.
E13 Rò rỉ nước. Kiểm tra ống áp suất xem có vết rách, lỗ và tắc nghẽn trong buồng áp suất không.Đảm bảo rằng ống thoát nước được đặt đúng vị trí. Thay thế cảm biến áp suất. Thay main PCB.
EC1 Van cấp nước bị nghẹt trong khi lưu lượng kế hoạt động.Kiểm tra van cấp nước nghẹt hay hỏng.Kiểm tra board mạch.
EF4 Áp lực nước yếu, không có tín hiệu của lưu lượng kế và van cấp nước mở.Kiểm tra vòi nước có đang bị khóa không.
E10 Vòi hoặc van nguồn cấp nước bị đóng.Bộ lọc nối giữa máy giặt với đường ống nước bị tắc nghẽn.
E21 Lỗi xả nước
Khó xả nước (chu trình giặt).Kiểm tra bộ lọc máy bơm.Kiểm tra ống thoát nước. Kiểm tra hệ thống dây điện.Thay thế bơm xả. Thay main PCB.
E22 Khó xả nước (chu trình sấy).Kiểm tra bộ lọc máy bơm.Kiểm tra ống thoát nước.Kiểm tra hệ thống dây điện. Thay thế bơm xả.Thay main PCB.
E23 Hư triac bơm nước.Kiểm tra điện trở trên bơm xả.Kiểm tra hệ thống dây điện.Thay main PCB
E24 Mạch kiểm tra triac điều khiển bơm xả hư (đưa tín hiệu sai về xử lý) Thay main PCB
E20 Ống thoát nước bị tắc nghẽn.Bơm thoát nước bị tắc nghẽn.Bơm xả nước hoạt động quá công xuất.
E31 Lỗi liên quan đến công tắc phao
Công tắc phao hư (tín hiệu tần số công tắc phao ngoài tầm kiểm soát).Kiểm tra hệ thống dây điện.
E32 Công tắc phao không cân được nước .Kiểm tra hệ thống dây điện. Kiểm tra ống xem có bị tắc nghẽn không. Kiểm tra van đầu vào xem có rò rỉ không. Kiểm tra bơm xả.Thay main PCB.
E35 Tràn nước.Van cấp nước bị lỗi.Buồng áp suất bị tắc. Cảm biến áp suất
E38 Bầu áp lực bị nghẹt (mực nước không thay đổi trong vòng 30 giây lúc lồng quay). Buồng áp suất bị tắc.
E3A Mạch kiểm tra rơ le điện trở đun nước sai (tín hiệu về xử lý luôn luôn 0V hay 5VKiểm tra board mạch.
E41 Lỗi về cửa
Cửa mở (sau 15 giây).Cửa không đóng.Khóa cửa bị lỗi.
E42 Cửa đóng không kín. Khóa cửa bị lỗi.Hệ thống dây điện bị lỗi.Rò rỉ hiện tại từ bộ phận làm nóng.
E43 Triac khóa cửa hư.Khóa cửa bị lỗi.Hệ thống dây điện bị lỗi.Rò rỉ hiện tại từ bộ phận làm nóng.
E44 Mạch kiểm tra triac khóa cửa hư.Lỗi main PCB
E45 Mạch kiểm tra triac khóa cửa hư (đưa tín hiệu sai về vi xử lý)Lỗi main PCB
E40 Cửa máy giặt không được đóng chính xác.Kiểm tra và đóng lại cửa máy giặt cho chắc chắn và đúng hướng dẫn trước khi khởi động máy
E51 Lỗi motor
Triac cấp nguồn cho motor bị chập.Dòng điện rò rỉ từ động cơ hoặc hệ thống dây điện.
E52 Không có tín hiệu từ bộ điều tốc.Kiểm tra hệ thống dây điện.Kiểm tra chổi than động cơ và điện trở cuộn dây động cơ. Thay thế main PCB hoặc bộ điều khiển động cơ.
E53 Mạch triac cấp nguồn motor hư (đưa tín hiệu sai về vi xử lý)Thay thế bảng điều khiển chính.
E54 Rơ le cấp nguồn cho motor bị chập.Thay thế bảng điều khiển chính.
E57 Inverter hút dòng quá nhiều (>15A)Kiểm tra hệ thống dây dẫn đến động cơ.Đo điện trở của cuộn dây động cơ và thay thế động cơ nếu nằm ngoài dải.Thay thế động cơ.
E58 Inverter hút dòng quá nhiều (>4,5A)Kiểm tra hệ thống dây dẫn đến động cơ.Đo điện trở của cuộn dây động cơ và thay thế động cơ nếu nằm ngoài dải.Thay thế mô-đun điều khiển động cơ.
E59 Không có tín hiệu cho bộ điều tốc trong vòng 3 giây .Kiểm tra hệ thống dây dẫn đến động cơ.Đo điện trở của cuộn dây động cơ và tacho, thay thế động cơ nếu điện trở ngoài dải.Thay thế mô-đun điều khiển động cơ.
E5A Lỗi board inverter
Board inverter quá nóng.Đảm bảo trống có thể xoay tự do và máy không bị quá tải.Thay thế mô-đun điều khiển động cơ.
E5H Điện áp vào thấp hơn 175V. Kiểm tra hệ thống dây dẫn đến PCB của biến tần động cơ.Thay thế động cơ PCB.
E5C Điện áp vào quá cao.Kiểm tra điện áp cung cấp điện từ điểm nguồn.Thay thế bảng điều khiển chính.
E5D Truyền dữ liệu sai giữa board inverter và board chính.Kiểm tra dây nịt.Thay thế bảng điều khiển chính.
E5E Liên lạc giữa board chính và board inverter sai.Kiểm tra dây nịt. Thay thế bảng điều khiển chính.
E5F Board inverter không kích hoạt motor được.Kiểm tra dây kết nối.Kiểm tra board chính và board inverter
E61 Lỗi Điện trở đun nước
Đun không đủ nóng trong chu trình giặt.Kiểm tra hệ thống dây dẫn đến bộ gia nhiệt và đo điện trở của bộ phận làm nóng.Đo điện trở của cảm biến nhiệt độ.
E62 Đun nước quá nhiệt trong chu trình giặt (nhiệt độ cao hơn 880 độ C trong thời gian 5 phút)Kiểm tra cảm biến nhiệt độ
E66 Rơ le cấp nguồn cho điện trở đun nước bị lỗi. Kiểm tra rò rỉ dòng điện từ lò sưởi.
E68 Dòng điện rò xuống mass (Giá trị của điện áp nguồn cấp khác so với giá trị của board mạch).Kiểm tra dây nịt. Kiểm tra lò sưởi xem có rò rỉ hiện tại với đất không
E69 Điện trở đun nước nóng bị ngắt.Kiểm tra dây nịt. Đo điện trở của bình nóng lạnh.
E71 Lỗi cảm biến nhiệt và cảm biến khác
Lỗi cảm biến dò nước nóng (ngắt mạch hoặc bị đứt) .Kiểm tra dây nịt.Kiểm tra điện trở của cảm biến nhiệt độ.
E72 Cảm biến nhiệt trong khoang ngưng tụ sấy (đầu vào) bị lỗi (giá trị điện áp ngoài giới hạn, cảm biến bị chập, đứt).Kiểm tra dây nịt.Kiểm tra điện trở của cảm biến nhiệt độ cho máy sấy.Thay thế mô-đun điều khiển máy sấy.
E73 Cảm biến nhiệt khoang sấy (đầu ra) bị lỗi (giá trị điện áp ngoài giới hạn, cảm biến bị chập, đứt) .Kiểm tra dây nịt.Kiểm tra điện trở của cảm biến nhiệt độ cho máy sấy.
E74 Cảm biến rò nước nóng sai vị trí.Kiểm tra dây nịt.Kiểm tra xem cảm biến nhiệt độ nước có đúng vị trí và không bị vôi hóa hay không.Kiểm tra bộ phận gia nhiệt
EC3 Có vấn đề về cảm biến khối lượng.Kiểm tra dây kết nối, board mạch
E82 Lỗi núm xoay
Lỗi vị trí xoay Kiểm tra board mạch
E83 Lỗi đọc vị trí núm xoay.Kiểm tra board mạch
E91 Lỗi liên lạc giữa board nguồn và board khiển
Lỗi kết nối (giao tiếp tín hiệu) giữa PCB nguồn và PCB khiển/board mạch hiển thị.Kiểm tra dây điện. Sửa PCB nguồn hoặc PCB khiển.
E92 Sự không tương thích giữa PCB chính với PCB .Thay main PCB.
E93 Cấu hình sai của thiết bị.Kiểm tra lại board mạch
E94 Cấu hình của chu trình giặt bị lỗi.Kiểm tra lại board mạch
E95 Sai liên lạc giữa vi xử lý và EEPROM.Kiểm tra lại board mạch
E97 Sự không tương thích giữa chương trình chọn và chu kỳ của cấu hình.Kiểm tra lại board mạch
E98 Sai liên lạc giữa board mạch chính và board mạch inverter Kiểm tra lại board mạch
E9H Lỗi board hiển thị
Lỗi liên lạc (kết nối) giữa vi xử lý và bộ nhớ của board mạch.Kiểm tra lại board hiển thị
E9C Cấu hình của máy bị lỗi.Kiểm tra lại board hiển thị
E9D Sai xung nhịp đồng hồ.Kiểm tra lại board hiển thị
E9F Lỗi giao tiếp (kết nối) giữa PCB và các thiết bị ngoại vi.Kiểm tra dây điện giữa PCB và inverter
EA1 Lỗi vị trí lồng giặt (cửa trên)
Lỗi vị trí lồng giặt.Kiểm tra dây kết nối và board mạch. Kiểm tra cảm biến vị trí lồng giặt có bị hư không.
EA6 Lỗi vị trí lồng giặt cửa mở.Kiểm tra dây kết nối và board mạch. Kiểm tra cảm biến vị trí lồng giặt có bị hư không.
Ed1 Lỗi liên quan đến sấy
Lỗi liên lạc giữa board chính và board sấy.Kiểm tra dây kết nối giữa board chính và board sấy
Ed2 Hư rơ le 1 của điện trở sấy.Kiểm tra dây kết nối giữa board sấy và rơ le
Ed3 Hư rơ le 2 của điện trở sấy.Kiểm tra dây kết nối giữa board sấy và rơ le
Ed4 Rơ le nguồn cung cấp cho điện trở giặt và điện trở sấy hư (nằm trên board sấy)Kiểm tra dây kết nối, board sấy và board chính
Ed6 Không có liên lạc giữa board chính và board hiển thị.Kiểm tra dây kết nối giữa board chính và board hiển thị
EF1 Lỗi sử dụng
Lỗi phin lọc của motor xả bị nghẹt với thời gian quá lâu.Kiểm tra bộ lọc máy bơm thoát nước xem có tắc nghẽn không.
EF2 Sử dụng xà bông quá nhiều.Kiểm tra bộ lọc máy bơm thoát nước xem có tắc nghẽn không.Kiểm tra lượng chất tẩy rửa đã được sử dụng hoặc chất tẩy rửa ở tầng trên đã được sử dụng chưa.
EF3 Rò rỉ nước (aqua control).Kiểm tra hệ thống điều khiển nước
EF5 Quần áo không cân bằng. Kiểm tra để đảm bảo rằng tải không quá nhỏ hoặc quá tải
EF6 Reset lại
EF1 Lỗi nguồn điện
Sai tần số điện nguồn. Kiểm tra nguồn điện cung cấp có gặp vấn đề gì không.Thay board mạch.
EH2 Điện áp quá cao.Kiểm tra nguồn điện cung cấp có gặp vấn đề gì không. Thay board mạch
EH3 Điện áp quá thấp. Kiểm tra nguồn điện cung cấp có gặp vấn đề gì không.Thay board mạch.
Lỗi mạch bảo vệ
EHE Lỗi mạch bảo vệ
Không tương thích giữa rơ le bảo vệ (trên board) và mạch bảo vệ.Kiểm tra dây kết nối và board mạch có bị hư không
EHF Mạch bảo vệ sai (điện áp đặt vào bộ xử lý bị sai).Kiểm tra lại board mạch có bị hư không
E1 Ống dẫn nước bị bung hoặc chưa được nối với vòi nước. Nguồn cung cấp nước hoặc ống nước bị nghẽn, bị hư.Kiểm tra hoặc nối lại đường ống dẫn nước.
E2 Mực nước trong lồng giặt đang trong tình trạng đổ quá đầy hoặc không đúng với khối lượng đồ giặt hiện có trong lồng
E3 Mở cửa máy giặt đang trong chu trình giặt, sấy hoặc vắt.Kiểm tra và đóng lại nắp máy giặt cẩn thận.
E4 Cửa máy giặt chưa được đóng kỹ. Bề mặt đặt máy giặt bị chênh, không cân bằng.
E5_E6 Ống thoát nước được đặt ở vị trí quá cao.- Ống thoát nước nghẽn hoặc bị hư.Kiểm tra và lắp đặt lại đường ống thoát nước.
E7 Chế độ khóa trẻ em được kích hoạt nhưng nắp máy không được đóng kín, làm cho máy giặt bị ngưng hoạt động

 

ĐIỆN LẠNH 62

Hân Hạnh

Tỉnh Long An
X.Long Trạch, H.Cần Đước

 

4.2/5 - (19 votes)